Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các loài hoa

17/04/2018
Bạn là một người đang học tiếng Nhật? Bạn yêu thích các loài hoa và muốn biết tên tiếng Nhật và ý nghĩa của các loài hoa đó? Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa mà xuatkhaulaodong.com.vn đề cập trong bài viết này để bổ sung vào vốn từ vựng của mình nhé!

từ vựng tiếng nhật chủ đề các loài hoa

 
36 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI HOA

STT

Tiếng Nhật

Nghĩa tiếng Việt

Ý nghĩa
1


(Sakura) 

Hoa anh đào

Hoa anh đào là được coi là quốc hoa của đất nước mặt trời mọc. Loài hoa này tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao và bản tính khiêm nhường, nhẫn nhịn là biểu tượng của tình yêu, khát vọng của tuổi trẻ.  
2
 

シクラメン

( Shikuramen )

 
 

Hoa anh thảo

 
Là loài hoa báo hiệu mùa xuân về, tượng trưng cho sắc đẹp, sự duyên dáng của tuổi trẻ
3
 

芥子の花

(Kesinohana)

 

Hoa anh túc

 Hoa anh túc trắng tượng trưng cho sự     an  ủi.
 Hoa anh túc vàng là biểu tượng của sự   giàu có, uy lực và thành công.
 Hoa anh túc đỏ là sự khoái lạc, sự   quyến rũ phù du.
4
 

蒲公英

(Tanpopo)

 

Hoa bồ công anh

Hoa bồ công anh dùng để tiên đoán tình cảm đôi lứa: “yêu” hay “không yêu”.
5


(Sumire)

Hoa violet

Hoa Violet là biểu tượng của "tính    khiêm tốn", với nhiều người khác nó lại  mang ý nghĩa "Sự chung thủy"
6
 

撫子

(Nadeshiko)

 

Hoa cẩm chướng

 
Hoa cẩm chướng là biểu tượng tượng  trưng cho tình yêu, 
một bông cẩm  chướng đỏ là món quà phổ biến thường  dùng làm quà trong ngày của mẹ ở Nhật

 
7
 

紫陽花

( Ajisai)

 

Hoa cẩm tú cầu

Hoa cẩm tú cầu có nhiều ý nghĩa
khác nhau nhưng ý nghĩa phổ biến nhất đó là thể hiện sự lạnh lùng, vô cảm.
8
 

(Kiku)

 

Hoa cúc

Đây là loài hoa tượng trưng cho sự cao  thượng.
9
 

( Aoi)

Hoa dâm bụt

Loài hoa gắn liền với sự từ bi che chở của phật.
từ vựng tiếng nhật về các loài hoa
 
10
 

菖蒲

(Ayame)

 
Hoa diên vỹ  Hoa diên vĩ được xem như sứ giả mang đến   những điềm lành, niềm hy vọng. Ba cánh hoa   diên vĩ đại diện cho lòng trung thành, sự khôn   ngoan và lòng dũng cảm
11

石楠花

( Shakunage)

Hoa đỗ quyên

 
Đỗ quyên tượng trưng cho sự dịu dàng, ôn hòa và nữ tính. Thông điệp của loài hoa này là : “Nhớ chăm sóc và giữ gìn sức khỏe em nhé!”.
12

薔薇

(Bara)

Hoa hồng

Hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loại hoa, loài hoa này là biểu tượng cho tình yêu,  tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. 
13

向日葵

(Himawari)

Hoa hướng dương

Hoa hướng dương là loài hoa tượng trưng cho niềm tin và hi vọng  hay cũng có thể mang thông điệp của tình yêu: “Anh chỉ biết duy nhất có mình em!”.
14

(Ran)

 

Hoa lan

Hoa lan là loài hoa tượng trưng cho tình yêu, và sắc đẹp, nó cũng biểu trưng cho tình thủy chung, sự son sắt, lòng biết ơn
15

 

鈴蘭
(Suzuran)

Hoa lan chuông

 Những đóa hoa nhỏ trắng xinh xắn dễ thương  và đẹp ngọt ngào này mang ý nghĩa sự trở về  của hạnh phúc
16

グラジオラス

(Gurajiorasu)

Hoa lay ơn

Hoa lay ơn tượng trưng cho sự tôn vinh và sự hồi tưởng, nhưng cũng có vài ý nghĩa khác có thể như: Sức mạnh tính cách; sự trung thành, chân thành và chính trực, sự say mê, kiên trì

17

 

 彼岸花
(Higanbana)

Hoa loa kèn nhện đỏ 

Có người nói hoa loa kèn nhện đỏ mang ý    nghĩa không bao giờ gặp lại, là một ký ức bi    thương. Cũng có người nói nó mang ý      nghĩa không bao giờ bỏ rơi, luôn nhớ về nhau
18

( Ume)

Hoa mai

Loài hoa tượng trưng của mùa xuân, mang ý nghĩa của sự thanh cao, chung thủy và trái tim trong sáng
tên các loài hoa bằng tiếng nhật
 
19
 

花王

(Kaou)

 

Hoa mẫu đơn

Hoa mẫu đơn là biểu tượng cho sự giàu có, thịnh vượng, sắc đẹp; cuộc hôn nhân hạnh phúc với nhiều con cháu; sự thịnh vượng, phồn vinh …
20

木蓮

(Mokuren)

Hoa mộc lan

Loài hoa này mang ý nghĩa của sự thanh cao, quý phái, lòng nhân từ và vẻ đẹp lộng lẫy.
21

ジャスミン

(Jasumin)

Hoa nhài

Hoa nhài là biểu tượng của tình yêu, sự tinh khiết, tận tâm và lòng chung thủy.
22

月下美人

(Gekkanbijin)

Hoa quỳnh

Loài hoa biểu trưng cho vẻ đẹp chung thủy, bởi hoa chỉ nở một lần rồi tàn, cũng như một tình yêu đầu tiên nguyên thủy và duy nhất dâng hiến cho người tình trăm năm.
23
 

(Hasu)

 

Hoa sen

Tuy được mọc lên từ một nơi không được sạch sẽ nhưng hoa sen lại mang một ý nghĩa, một vẻ đẹp vô cùng thanh tao, tinh khiết và ngan ngát hương thơm.
24

 

秋海棠

( Shuukaidou)
 

Hoa thu hải đường

Thu hải đường tượng trưng cho sự quan tâm, chăm sóc đến người khác, đôi khi, thể hiện tư tưởng khoáng đạt.
25

天竺牡丹

(Tenjikubotan)

Hoa thược dược

Loài hoa này mang ý nghĩa đẹp đẽ đó là: "Tình yêu của người là hạnh phúc của tôi".
26

 

水仙

(Suisen)
 

Hoa thuỷ tiên

Đây là loài hoa mang biểu tượng của sự kiêu sa và quá yêu thương bản thân mình. 
27

椿

(Tsubaki)

Hoa trà

Loài hoa mang ý nghĩa của sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai.
ý nghĩa các loài hoc trong tiếng nhật
 
28

小手毬 
(Kodemari) 

Hoa tiểu túc cầu

 
29

( Fuji)

Hoa tử đằng

Tử đằng là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu, ngoài ra còn có ý nghĩa tôn vinh và quý mến tình bạn của đôi bên, bày tỏ lòng yêu thích.
30

チューリップ

(Chuurippu)

Hoa tulip

Hoa Tulip có rất nhiều màu sắc khác nhau và ý nghĩa của nó phần lớn tượng trưng cho tuyên bố của một tình yêu hoàn hảo.
31

野茨 (ノイバラ)

(Noibara)

Hoa tường vi

Hoa tường vi bày tỏ sự yêu thương chân thành, là những lời hứa hẹn trong sáng, thanh cao.
32
 

仙人掌

(Saboten)

 

Hoa xương rồng

Hoa xương rồng là đại diện cho một con người cứng rắn, mạnh mẽ và giàu tình cảm nhưng không bao giờ thể hiện ra bên ngoài. 
33

 

撫子

(Nadeshiko)
 

Hoa cẩm chướng

Biểu tượng tượng trưng cho tình bè bạn, lòng  quí mến,tình yêu trong trắng, thanh cao.
34
 
 梅
(Ume)


 
Hoa mơ Đối với người Nhật thì loại hoa này tượng  trưng cho “tao nhã”, “chung thủy”.
35
 
百合
(yuri)

 
Hoa bách hợp   Hai chữ "bách hợp" mang ý nghĩa hòa thuận,   tốt lành.
36

– ブルーベル 
(Buruberu )

Hoa chuông xanh

Những bông hoa xanh có hình dáng giống  những quả chuông nhỏ được đại diện cho “lòng biết ơn”

từ vựng tiếng nhật về các loài hoa
 
Các bạn có thể xem thêm:

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang