Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT

07/11/2023
Giao tiếp là phải đi đôi với việc thể hiện cảm xúc. Nếu bạn đang học tiếng Nhật nhưng không biết phải thể hiện cảm xúc bằng tiếng Nhật như thế nào cho chất thì đây chính là bài viết bạn đang tìm kiếm.

Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT

Từ vựng tiếng Nhật cảm xúc cực CHẤT
 
1. 20 từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc hay được sử dụng nhất

Việc biểu lộ cảm xúc của mình trong giao tiếp là vô cùng quan trọng, nó giúp mọi người hiểu nhau, chia sẻ, động viên, an ủi nhau hơn. Các từ vựng về trạng thái cảm xúc sẽ giúp bạn bộ lộ một cách chính xác tâm tư, tình cảm đối với người khác, để bạn không còn phải lúng túng khi giao tiếp nữa.

Hãy tham khảo 20 từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc cực chất này nhé!

1, 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!

2, 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt

3, 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó

 
Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT

Khi bạn xấu hổ thì biết thể hiện cảm xúc trong tiếng Nhật như thế nào?

4, がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó

5, びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên

5, うっとりする -Uttorisuru : Mải mê quá mức!

7, イライラする -Irairasuru : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!

 
Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT

Từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc 

8, ドキドキする -Dokidokisuru : Hồi hộp,run

9, はらはらする -Haraharasuru : Cảm giác sợ

10, わくわくする -Wakuwakusuru : Ngóng đợi,nóng lòng…

11, 嬉しい - Ureshii : Cảm giác vui mừng.

12, 楽しい - Tanoshii : Cảm giác vui vẻ.

13, 寂しい -Sabishi : Cảm giác buồn,cô đơn.

14, 悲しい - Kanashi : Cảm giác buồn,đau thương

 
Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT
 
Từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc 
 
15, 面白い - Omoshiroi : Cảm thấy thú vị.

16, 羨ましい - Urayamashi : Cảm thấy ghen tỵ!

17, 恥ずかしい - Hazukashi : Xấu hổ, đỏ mặt

18, 懐かしい - Natsukashii : Nhớ nhung ai đó

19, がっかりする -Gakkarisuru : Thất vọng về ai đó

20, びっくりする -Bikkirisuru : Giật mình ngạc nhiên

2. Một số mẫu câu tiếng Nhật thể hiện cảm xúc cực LẠ và ĐỘC
Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT
Mẫu câu tiếng Nhật thể hiện cảm xúc 

1. 嬉(うれ)しいです。(Vui mừng)

Ví dụ, khi chúng ta rất vui mừng khi gặp ai đó: お会(あ)いできて嬉(うれ)しいです。(Tôi rất vui khi gặp bạn)
 

2. 〜のおかげで  (Nhờ vào)

Thể hiện sự cảm kích của bạn khi nhận được sự giúp đỡ của ai đó.
Ví dụ: 先生のおかげで面接に受かりました。
(Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, tôi đã tham gia buổi phỏng vấn)

 

3. 楽(たの)しみです。 Rất mong đợi, rất hào hứng về cái gì...

Ví dụ: 日曜日(にちようび)のコンサート楽(たの)しみです
(Tôi rất mong đợi vào buổi hòa nhạc ngày chủ nhật này)

 

4.  好きです。 Thích

私(わたし)は日本(にほん)が好きです。 Tôi thích Nhật Bản.
 

5. すごい! Thật tuyệt vời

Người Nhật thường sử dụng từ này nhiều để thể hiện cảm xúc khi có một cái gì đó rất đặc biệt, rất tuyệt vời và ấn tượng.

Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT

Mẫu câu tiếng Nhật thể hiện cảm xúc 

6.  残念(ざんねん)です Tôi rất tiếc về việc...

今日(きょう)は病気(びょうき)で来(こ)られないのことで大変残念(たいへんざんね ん)です
(Tôi rất tiếc khi biết tin bạn bị ốm và không đến được ngày hôm nay.)

Đọc thêm: 101 mẫu câu an ủi tiếng Nhật DỄ ĐI VÀO LÒNG NGƯỜI nhất!


 7. 頭(あたま)に来(く) Bực mình, tức giận
彼(かれ)のやることには頭(あたま)にくる

(Cách anh ta làm khiến tôi rất bực mình)
 

8. 悲(かな)しいです Buồn

初(はじ)めて故郷(ふるさと)を去(さ)る時(とき)は悲(かな)しかった
( Lần đầu tiên khi rời xa quê hương, tôi đã rất buồn.)

 

9. 悔(くや)しいです Thất vọng, đáng tiếc

これは悔(くや)しい失敗(しっぱい)です。
(Đây là một thất bại rất đáng tiếc)

 

10. もう懲り懲りだ Chán ngấy, mệt mỏi...

この仕事(しごと)はもう懲(こ)り懲(ご)りだ.            
(Tôi đã chán công việc này lắm rồi.)

Trên đây mình vừa chia sẻ đến các bạn 20 từ vựng và 10 mẫu câu mới bằng tiếng Nhật để thể hiện cảm xúc. Các bạn nhớ học từ mới để tự tin hơn hơn trong giao tiếp nhé!
Chúc các bạn thành công!

Các bạn có thể xem thêm các bài viết dưới đây:

>>> 30 câu chúc may mắn CỰC LẠ, không phải ai cũng biết đâu
>>> HẠ HỎA với 15 mẫu câu xả giận khi bị bắt nạt ở Nhật, phải biết!

 

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang