+Đơn vị: 曜日(ようび、diệu nhật)
+Cách nói
Cách đọc các tháng tiếng Nhật:
Thêm gatsu sau số tháng tường ứng: Ví dụ tháng 9 là Kugatsu
Xem thêm bài viết: Cách đọc, đếm số thứ tự, đồ vật trong tiếng Nhật.
4. Các mùa trong tiếng Nhật
5. Cách đọc năm trong tiếng Nhật
6. Thứ tự ngày tháng năm trong tiếng Nhật?
Công thức viết ngày tháng năm trong tiếng Nhật : Năm + Tháng + Ngày.
Các nhân tố: Năm:年(ねん、niên)、Tháng:月(がつ、nguyệt)、Ngày:日(にち、nhật)
Ví dụ: Ngày 30 tháng 4 năm 2023 được chuyển qua tiếng Nhật là 2019年4月30日
7. Cách hỏi và trả lời ngày tháng năm trong tiếng Nhật?
Hôm nay là ngày gì? | Hôm nay là ngày 21 tháng 11 năm 2013 |
kyou ha nan nichi desu ka | kyou ha ni zero ichi san nen juuichigatsu ni ichi nichi desu |
今日は何日ですか? | 今日は2013年11月21日です |
Trên đây Chúng tôi đã hướng dẫn cho bạn những kiến thức cơ bản về cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Nhật. Đây là một trong những nội dung quan trọng trong giao tiếp cũng như phỏng vấn XKLĐ Nhật Bản. Bạn có thể xem thêm cách học tiếng Nhật tốt nhất qua bài viết:
>> 5 cách học tiếng Nhật nhanh nhất cho người mới bắt đầu.
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại