0: れい(REI ), ゼロ(ZERO)
1: いち(ICHI )
2: に(NI)
3: さん(SAN)
4: よん(YON), し(SHI)
5: ご(GO)
6: ろく(ROKU)
7: なな(NANA), しち(SHICHI)
8: はち(HACHI)
9: きゅう(KYUU),く(KU )
10: じゅう(JUU)
juu (十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].Chú ý: Không dùng "shi" cho 4 và ít dùng "shichi" cho 7.
nijuu (二十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].Ví dụ: 25 (二十五) = nijuu-go
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + juu (十 ).Ví dụ: 九十 kyuujuu = chín mươi
Một trăm: 百 hyaku.Chú ý: Đếm con số có hàng trăm thì đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị
Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm: [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku.
Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b".
Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc.
Tám trăm: 八百 = はっぴゃく = happyaku, vì "hachi" kết thúc là "tsu/chi" nên biến thành lặp cho dễ đọc.
Một ngàn: 千 sen.Đếm số hàng ngàn: Cứ đếm từng hàng một
Hai ngàn, bốn ngàn, năm ngàn, sáu ngàn, bảy ngàn, chín ngàn: [ni, yon, go, roku, nana, kyuu] + 千 sen.
Ba ngàn: 三千 sanzen (biến âm "s" => "z" do đi sau "n").
Tám ngàn: 八千 hassen (biến âm thành lặp do "chi" đi trước "s").
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + 万 man.Chú ý: "một vạn" đếm là "ichi man" chứ không phải là "man" như trường hợp đếm một ngàn (sen) nhé.
Ngàn: 千 sen.
Mươi ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 man.
Trăm ngàn (10^5): 十万 juu-man.
Triệu (10^6): 百万 hyaku-man.
Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man.
Trăm triệu (10^8): 億 oku.
Tỷ: 十億 juu-oku.
Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku.
Trăm tỷ: 千億 sen-oku.
Ngàn tỷ (10^12): 兆 chou.
Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou.
Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou.
Triệu tỷ: 千兆 sen-chou.
Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10^16, là 一京 (ikkei, nhất kinh).
人 |
nin |
Đếm người |
名 |
mei |
Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...) |
台 |
dai |
Đếm máy móc, xe cộ |
枚 |
mai |
Đếm tờ (giấy) |
部 |
bu |
Đếm số bộ (bộ hồ sơ) |
冊 |
satsu |
Đếm quyển (sách) |
本 |
hon |
Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): (một cây = 一本 ippon) |
回 |
kai |
Đếm số lần, ví dụ: "ba lần = 三回 sankai". |
階 |
kai |
Đếm lầu (tầng), chú ý "tầng ba" là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống |
軒 |
ken |
Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền |
件 |
ken |
Đếm số kiện, số vấn đề |
丁 |
chou |
Đếm bìa đậu |
時間 |
jikan |
Đếm giờ |
分 |
fun |
Đếm phút
|
秒 |
byou |
Đếm giây |
匹 |
hiki |
Đếm con vật (một con: ippiki) |
羽 |
wa |
Đếm gà, gia cầm |
頭 |
tou |
Đếm gia súc |
倍 |
bai |
Đếm số lần lớn hơn |
個 |
ko |
Đếm cái/chiếc |
泊 |
haku |
Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn (một đêm: ippaku) |
席 |
seki |
Đếm số ghế (xe hơi) |
車両 |
sharyou |
Đếm số toa xe, toa tàu |
膳 |
zen |
Đếm số bữa ăn |
滴 |
teki |
Đếm giọt chất lỏng |
通り |
toori |
Đếm số cách làm |
通 |
tsuu |
Đếm số thư |
点 |
ten |
Đếm số điểm (điểm, vấn đề) |
種類 |
shurui |
Đếm số loại |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại