Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Cách đọc số đếm, cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật

03/04/2018
Việc đọc số đếm trong tiếng Nhật là ác mộng kinh hoàng đối với những bạn đang học tiếng Nhật, vì tùy từng đồ vật mà có cách đếm khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách đến đồ vật trong tiếng Nhật nhé!

Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật

Cách đếm số trong tiếng Nhật

Đếm từ 0 tới 10
 
0: れい(REI ), ゼロ(ZERO)
1: いち(ICHI )
2: に(NI)
3: さん(SAN)
4: よん(YON), し(SHI)
5: ご(GO)
6: ろく(ROKU)
7: なな(NANA), しち(SHICHI)
8: はち(HACHI)
9: きゅう(KYUU),く(KU )
10: じゅう(JUU)

Đếm từ 11 tới 19
 juu (十) + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].
Chú ý: Không dùng "shi" cho 4 và ít dùng "shichi" cho 7. 

Đếm từ 21 - 29
nijuu (二十)  + [ichi, ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu/ku].
Ví dụ: 25 (二十五) = nijuu-go

Đếm 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + juu (十 ).
Ví dụ: 九十 kyuujuu = chín mươi

Đếm "trăm"
Một trăm: 百 hyaku.

Hai trăm, bốn trăm, năm trăm, bảy trăm, chín trăm: [ni, yon, go, nana, kyuu] + 百 hyaku.

Ba trăm: 三百 = さんびゃく = sanbyaku, vì "san" kết thúc bằng "n" nên có biến âm từ "h" thành "b".

Sáu trăm: 六百 = ろっぴゃく = roppyaku, vì "roku" kết thúc là "ku" nên biến thành lặp cho dễ đọc.

Tám trăm: 八百 = はっぴゃく = happyaku, vì "hachi" kết thúc là "tsu/chi" nên biến thành lặp cho dễ đọc.
Chú ý: Đếm con số có hàng trăm thì đếm hàng trăm trước rồi hàng chục rồi hàng đơn vị

Ví dụ: 325 sẽ đếm là "ba trăm" (san-byaku) "hai mươi lăm" (nijuu-go) => sanbyaku nijuu-go.

Đếm hàng ngàn
Một ngàn: 千 sen.

Hai ngàn, bốn ngàn, năm ngàn, sáu ngàn, bảy ngàn, chín ngàn: [ni, yon, go, roku, nana, kyuu] + 千 sen.

Ba ngàn: 三千 sanzen (biến âm "s" => "z" do đi sau "n").

Tám ngàn: 八千 hassen (biến âm thành lặp do "chi" đi trước "s").
Đếm số hàng ngàn: Cứ đếm từng hàng một

Ví dụ: 6230 => "sáu ngàn" (rokusen) "hai trăm" (nihyaku) "ba mươi" (sanjuu) => "roku-sen ni-hyaku sanjuu". 

Đếm hàng vạn
[ni, san, yon, go, roku, nana, hachi, kyuu] + 万 man.
Chú ý: "một vạn" đếm là "ichi man" chứ không phải là "man"  như trường hợp đếm một ngàn (sen) nhé. 

Ví dụ: 39674 => san-man kyuu-sen roppyaku nana-juu yon

Người Nhật sẽ đếm theo hàng các hàng sau:

万 man = vạn, 10^4 (chục ngàn)
億 oku = ức, 10^8 (trăm triệu)
兆 chou = triệu, 10^12 (triệu triệu)

>> Tổng hợp các cách xưng hô trong tiếng Nhật thông dụng nhất
>> Nói tôi xin phép về trước bằng tiếng Nhật như thế nào?


Cách đếm các số lớn từ tiếng Việt sang tương ứng tiếng Nhật
Ngàn: 千 sen.

Mươi ngàn (chục ngàn, 10^4): 万 man.

Trăm ngàn (10^5): 十万 juu-man.

Triệu (10^6): 百万 hyaku-man.

Mươi triệu (chục triệu): 千万 sen-man.

Trăm triệu (10^8): 億 oku.

Tỷ: 十億 juu-oku.

Mươi tỷ (chục tỷ): 百億 hyaku-oku.

Trăm tỷ: 千億 sen-oku.

Ngàn tỷ (10^12): 兆 chou.

Mươi ngàn tỷ: 十兆 juu-chou.

Trăm ngàn tỷ: 百兆 hyaku-chou.

Triệu tỷ: 千兆 sen-chou.

Một trăm triệu ngàn tỷ sẽ là 10^16, là 一京 (ikkei, nhất kinh).

Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật

nin

Đếm người

名 

mei

Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...)

dai

Đếm máy móc, xe cộ 

枚 

mai

 Đếm tờ (giấy) 

部 

bu

Đếm số bộ (bộ hồ sơ)

冊 

satsu

Đếm quyển (sách)

hon

Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): (một cây = 一本 ippon)

kai

Đếm số lần, ví dụ: "ba lần = 三回 sankai".

kai 

Đếm lầu (tầng), chú ý "tầng ba" là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống

ken

Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền 

 件 

ken

Đếm số kiện, số vấn đề

 丁 

chou 

Đếm bìa đậu

時間 

jikan

Đếm giờ

fun

Đếm phút

 秒 

byou

Đếm giây

hiki

Đếm con vật (một con: ippiki)

羽 

wa

Đếm gà, gia cầm

頭 

tou 

Đếm gia súc

 倍 

bai

Đếm số lần lớn hơn

個 

ko 

Đếm cái/chiếc

 泊 

haku

Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn (một đêm: ippaku)

seki

Đếm số ghế (xe hơi)

車両 

sharyou

Đếm số toa xe, toa tàu

zen 

Đếm số bữa ăn

滴 

teki

Đếm giọt chất lỏng

 通り 

toori

Đếm số cách làm

通 

tsuu

Đếm số thư

点 

ten

Đếm số điểm (điểm, vấn đề)

種類 

shurui

Đếm số loại

Trên đây chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách đọc số đếm trong tiếng Nhật. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ không còn khó khăn khi đếm đồ vật bằng tiếng Nhật. Chúc các bạn thành công!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang