>> Tuyển tập những câu nói tâm trạng bằng tiếng Nhật siêu ý nghĩa
>> Siêu ngọt ngào với những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Nhật
1. 明日は明日の風が吹く- Ashita wa ashita no kaze ga fuku
Nghĩa tiếng Việt: Ngày mai sẽ có gió ngày mai thổi
Ý nghĩa: Khuyên ai đó đừng buồn vì ngày mai sẽ còn tươi sáng hơn
2. 空腹 に不味いものなし- Kuufu ni mazui mononashi
Nghĩa tiếng Việt: Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
Ý nghĩa: Lúc người ta cần, mình giúp thì việc có giá trị hơn những gì mình cho khi người ta không cần
3. 勝って兜の緒を締めよ- Katte kabuto no o wo shimeyo
Nghĩa tiếng Việt: Thắng không kiêu bại không nản
Ý nghĩa: Thắng thua là chuyện thường tình, quan trọng là sau mỗi lần thất bại ta học được gì, và ta sẽ có những hành động gì để khắc phục những điểm yếu và phát huy điểm mạnh để trong cuộc chiến lần sau, ta sẽ không thất bại.
4. 井の中の蛙大海を知らず - Sei no naka no kaeru omuni wo shirazu
Nghĩa tiếng Việt: Ếch ngồi đáy giếng.
Ý nghĩa: Chỉ những người thích đánh giá mọi việc thông qua sự hiểu biết hạn hẹp của bản thân, cố chấp lờ đi thế giới rộng lớn bên ngoài.
5. 脛に傷を持つ - Sune nu kizu wo motsu
Nghĩa tiếng Việt: Có tật giật mình.
Ý nghĩa: Khi có lỗi, có sai phạm thì dễ chột dạ khi có ai nói động đến.
6. 水に流す- Mizu ni nagasu
Nghĩa tiếng Việt: Hãy để cho quá khứ là quá khứ
7. 雨降って地固まる - Ame futte ji katamaru
Nghĩa tiếng Việt: Sau cơn mưa trời lại sáng
Ý nghĩa : Sau những rắc rối, khó khăn sẽ là những điều tốt đẹp.
8. 猫の手も借りたい - Neko no temokaritai
Nghĩa tiếng Việt: Đầu tắt mặt tối.
Ý nghĩa: Chỉ những người phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt ngày
9. 水の泡 - Mizu no awa
Nghĩa tiếng Việt: Đổ sông đổ biển
Ý nghĩa: Mất hết, chẳng còn gì
10. 頭の上の蝿を追え - Atama noue no haewo oe
Nghĩa tiếng Việt: Hãy lo cho bản thân mình trước khi đi lo cho người khác.
11. 生け簀の鯉 - Ikesu no koi
Nghĩa tiếng Việt: Cá nằm trên thớt
Ý nghĩa: Tình thế nguy khốn, khó thoát khi tính mạng hoặc số phận đang nằm trong tay người khác và trực tiếp bị đe doạ nghiêm trọng.
12. 犬猿の仲 - Kenen no naka
Nghĩa tiếng Việt: Như chó với mèo
Ý nghĩa: Những người suốt ngày cứ cãi cọ, đấu đá nhau vì những chuyện vụn vặt cỏn con.
13. 火のない所に煙は立たぬ - Hi no nai tokoroni kemurihatanu
Nghĩa tiếng Việt: Không có lửa làm sao có khói
14. 足もとから鳥が立つ - Ashimoto kara tori ga tatsu
Nghĩa tiếng Việt: Nước đến chân mới nhảy
Ý nghĩa: Bạn chần chừ không có 1 quyết định sáng suốt trước 1 việc mà bạn phải làm để rồi chậm trễ rồi lúc đó mới bắt đầu làm
15. 水商売 - Mizushoubai
Nghĩa tiếng Việt: Chỉ có tiền là trên hết
16. 自業自得 - Jigou jitoku
Nghĩa tiếng Việt: Gieo gì gặt nấy, tự làm tự chịu
Ý nghĩa: Khi bạn làm việc tốt thì nhất định bạn sẽ được đáp lại và ngược lại.
17. 借りてきた猫のよう - Karitekita neko noyou
Nghĩa tiếng Việt: Tùy cơ ứng biến
Ý nghĩa: Tuỳ theo tình hình cụ thể mà có cách ứng phó thích hợp
18. 頭隠して尻隠さず - Atamakakushite shirikakusazu
Nghĩa tiếng Việt: Giấu đầu hở đuôi
Ý nghĩa: Muốn giấu điều gì đó, nhưng lại vô tình để lộ ra phần nào cho người ta đoán biết
19. 見ぬが花 - Minu ga hana
Nghĩa tiếng Việt: Người tính không bằng trời tính.
Ý nghĩa: Thực tế không hoàn toàn giống như những gì đã tưởng tượng.
20. 朝飯前 - Asa me shimae
Nghĩa tiếng Việt: Dễ như ăn bánh.
Ý nghĩa: Chỉ những việc đơn giản, có thể làm trong nháy mắt là xong không cần tốn quá nhiều công sức
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại