I. Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật
II. Một số câu tiếng Nhật thường nói trước khi chúc ngủ ngon và sau khi thức dậy
>>1. Trước khi chúc ngủ ngon
>>2. Sau khi thức dậy
III. Một số bài hát tiếng Nhật chúc ngủ ngon
あなたはどれくらいの睡眠時間が必要ですか。 | Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ hả? |
私は眠らなければなりません。 | Tôi phải đi ngủ. |
私は寝る前に歯を磨きます。 | Tôi đánh răng trước khi đi ngủ. |
私は疲れていたので、早く寝た。 | Tôi khá mệt, tôi nên đi ngủ sớm. |
寝る前にビールを飲むな。 | Đừng uống bia trước khi đi ngủ nhé |
わたしはあなたの夢を見ました。 | Tôi nằm mơ đến bạn. |
私は彼の夢を見た。 | Tôi đã mơ về anh ấy. |
あなたは私に夢を見させてくれるのね。 | Bạn khiến tôi mơ về bạn. |
今朝はとても食欲がありました。 | Sáng nay tôi ăn rất ngon miệng |
彼は赤ん坊のように眠っています。 | Anh ấy ngủ say như một đứa bé. |
- 昨日の夜はいつ寝たの? | Tối qua bạn đi ngủ khi nào? |
昨夜恐ろしい夢を見ました。 | Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng. |
Cùng với những lời chúc ngủ ngon tiếng Nhật, chúc mơ đẹp tiếng Nhật thì bạn có thể mở hoặc gửi tặng những bài hát tiếng Nhật với ca từ nhẹ nhàng, du dương giúp người nghe dễ đi vào giấc ngủ hơn. Một số bài hát chúc ngủ ngon tiếng Nhật :
1. Good Night To Your Older Brother - Kaai Yuki
2. きらきらぼし (Kira Kira Boshi) - Twinkle Twinkle Little Star
3. Good Night - Masaharu Fukuyama
4. よいゆめを - Super Simple
Bên cạnh đó còn có rất nhiều những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật khác mà các bạn có thể tìm hiểu, trên đây là một số câu chúc thông dụng được nhiều người dùng để chúc ngủ ngon. Tuy nhiên bạn cũng có thể gửi những lời chúc ngủ ngon hay nhất cùng với những lời quan tâm hay thể hiện tình cảm, sự lãng mạn của mình với đối phương.
1. Good Night To Your Older Brother
2. Kaze no Kioku
Ngoài những lời chúc ngủ ngon, bạn cũng có thể dành những lời tỏ tình danh cho người mình yêu để làm buổi tối của bạn thêm lãng mạn:
愛しています。(Aishite imasu) | Anh yêu em/Em yêu anh |
私のこと愛してる?(watashi no koto aishiteru?) | Anh có yêu em không? |
好き?嫌い?はっきりして! (Suki? Kirai? Hakkiri shite!) | Em yêu anh hay ghét anh? Hãy cho anh biết |
あなたが好き!私にはあなたが必要です。(Anata ga suki!Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu.) | Anh thích em! Anh cần em. |
あなたとずっと一緒にいたい。あなたを幸せにしたい。(Anata to zutto issho ni itai. Anata wo shiawase ni shitai.) | Anh muốn ở bên em mãi. Anh muốn làm em hạnh phúc. |
心から愛していました。 (Kokoro kara aishite imashita.) | Anh yêu em từ tận trái tim. |
あなたは私にとって大切な人です。(Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu.) | Em vô cùng đặc biệt với anh. |
あなたは私の初恋の人でした。(Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita) | Anh là người đâu tiên mà em yêu. |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
Khánh
11:21 07/08/2018
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại