Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Các nhóm nghề được MIỄN THI tay nghề lấy visa đặc định cho TTS

10/09/2022

Như các bạn đã biết, để có được visa kỹ năng đặc định thì trước tiên chúng ta phải trải qua kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc biệt bao gồm kỳ thi tiếng Nhật và kỳ thi kỹ năng. Tuy nhiên nếu bạn thuộc 6 nhóm ngành này thì chắc chắn bạn KHÔNG PHẢI tham gia kỳ thi kỹ năng nữa. Cùng tìm hiểu đó là những ngành nghề nào nhé!

 ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Chi tiết các ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS 

Các ứng viên có thể tự xác nhận nhóm ngành mình đã tu nghiệp tiếng Nhật là gì ở giấy xác nhận kết thúc chương trình thực tập sinh. Sau đó có thể đối chiếu ở bảng dưới để kiểm tra mình được miễn thi sang nhóm nào của chương trình kỹ năng đặc định.

Trường hợp nhóm ngành tu nghiệp của ứng viên không tương thích với bất kỳ ngành nào của chương trình kỹ năng đặc định, ứng viên buộc phải tham gia kỳ thi kỹ năng.

Ví dụ :

Bạn là TTS đơn hàng 3 năm đi Nhật về nước đơn hàng trồng rau trong nhà kính thì bạn KHÔNG PHẢI tham gia kỳ thi kỹ năng khi tham gia chương trình visa đặc định.

Nếu bạn là TTS đơn hàng đi Nhật về nước đơn hàng trồng hoa thì khi quay lại ngành nông nghiệp bạn PHẢI THI kỳ thi kỹ năng vì trồng hoa không thuộc ngành nghề được miễn thi kỹ năng lấy visa đặc định.

Các bạn hãy tra cứu bảng dưới đây nhé!

1. Nhóm ngành nông nghiệp
 
ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Nhóm ngành nông nghiệp
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
耕種農業 施設園芸 Nông nghiệp
畑作・野菜
果樹
畜産農業 養豚 Nông nghiệp
養鶏
酪農

2. Nhóm ngành ngư nghiệp
 
ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Ngành ngư nghiệp 
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
漁船漁業 かつお一本釣り漁業 Ngư nghiệp
延縄漁業
いか釣り漁業
まき網漁業
ひき網漁業
刺し網漁業
定置網漁業
かに・えびかご漁業
養殖業 ほたてがい・まがき養殖 Ngư nghiệp

3. Nhóm ngành xây dựng
 
ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Nhóm ngành xây dựng 
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
さく井 パーカッション式さく井工事  
ロータリー式さく井工事
建築板金 ダクト板金
内外装板金
冷凍空気調和機器施工 冷凍空気調和機器施工
建具製作 木製建具手加工
建築大工 大工工事
型枠施工 型枠工事 Xây dựng (lắp cốp pha panen)
鉄筋施工 鉄筋組立て Xây dựng (xây lắp cốt thép)
と び と び  
石材施工 石材加工
石張り
タイル張り タイル張り
かわらぶき かわらぶき Xây dựng (lợp ngói)
左官 左官 Xây dựng (trát vữa)
配管 建築配管  
プラント配管
熱絶縁施工 保温保冷工事
内装仕上げ施工 プラチック系床仕上げ工事 Xây dựng (hoàn thiện nội thất)
カーペット系床上げ工事
鋼製下地工事
ボード仕上げ工事
カーテン工事
サッシ施工 ビル用サッシ施工  
防水施工 シーリング防水工事
コンクリート圧送施工 コンクリート圧送工事 Xây dựng (đổ bê tông bằng áp lực)
ウエルポイント施工 ウエルポイント工事  
表装 壁装 Xây dựng (dán giấy tường,trần)
建設機械施工 押土・整地 Xây dựng (xây dựng sử dụng các thiết bị máy móc)
積込み
掘削
締固め
築炉 築炉
 

4. Nhóm ngành chế biến thực phẩm
 
ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Ngành thực phẩm 
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
缶詰巻締 缶詰巻締 Tất cả các công việc liên quan tới chế biến thực phẩm
食鳥処理加工業 食鳥処理加工
加熱性水産加工 食品製造業 節類製造
加熱乾製品製造
調味加工品製造
くん製品製造
非加熱性水産加工 食品製造業 塩蔵品製造
乾製品製造
発酵食品製造
水産練り製品製造 かまぼこ製品製造
牛豚食肉処理加工業 牛豚部分肉製造
ハム・ソーセージ・ベーコン製造 ハム・ソーセージ・ベーコン製造
パン製造 パン製造
そう菜製造業 そう菜加工
農産物漬物製造業 農産物漬物製造
医療・福祉施設給食製造 医療・福祉施設給食製造 Nhà hàng

5. Nhóm ngành máy móc và các thiết bị liên quan đến máy móc
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
鋳造 鋳鉄鋳物鋳造 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
非鉄金属鋳物鋳造
鍛造 ハンマ型鍛造 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
プレス型鍛造
ダイカスト ホットチャンバダイカスト Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
コールドチャンバダイカスト
機械加工 普通旋盤 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
Đóng tàu
フライス盤
数値制御旋盤
マシニングセンタ
金属プレス加工 金属プレス Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
鉄工 構造物鉄工 Chế tạo máy công nghiệp
Đóng tàu
工場板金 機械板金 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
めっき 電気めっき Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
溶融亜鉛めっき
アルミニウム陽極酸化処理 陽極酸化処理 Ngành luyện kim
仕上げ 治工具仕上げ Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
Đóng tàu
金型仕上げ
機械組立仕上げ
機械検査 機械検査 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
機械保全 機械系保全 Ngành luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
電子機器組立て 電子機器組立て Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
電気機器組立て 回転電機組立て Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
Đóng tàu
変圧器組立て
配電盤・制御盤組立て
開閉制御器具組立て
回転電機巻線製作
プリント配線板製造 プリント配線板設計 Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử điện khí
プリント配線板製造

6. Các nhóm ngành khác
 
ngành nghề không phải thi kỹ năng lấy visa đặc định dành cho TTS

Các nhóm ngành nghề khác 
 
Tên nhóm nghề tu nghiệp Tên công việc/ nghiệp vụ Nhóm nghề kỹ năng đặc định
家具製作 家具手加工  
印刷 オフセット印刷  
製本 製本  
プラスチック成形 圧縮成形 Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử, điện khí
射出成形
インフレーション成形
ブロー成形
強化プラスチック成形 手積み積層成形  
塗装 建築塗装 Luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử, điện khí
鋼橋塗装
金属塗装 Luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử, điện khí
Đóng tàu
噴霧塗装
溶接 手溶接 Luyện kim
Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử, điện khí
Đóng tàu
半自動溶接
工業包装 工業包装 Chế tạo máy công nghiệp
Điện tử, điện khí
紙器・段ボール箱製造 印刷箱打抜き  
印刷箱製箱  
貼箱製造  
段ボール箱製造  
陶磁器工業製品製造 機械ろくろ成形  
圧力鋳込み成形  
パッド印刷  
自動車整備 自動車整備 Sửa chữa ô-tô
ビルクリーニング ビルクリーニング Dọn dẹp văn phòng
介護 介護 Điều dưỡng
リネンサプライ リネンサプライ仕上げ  
 
Trên đây là các ngành nghề được miễn thi tay nghề khi lấy visa đặc định dành cho TTS. Các bạn tham khảo để chuẩn bị cho tốt nhé! Chúc các bạn thành công!

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang