Chương trình visa kỹ năng đặc định Nhật Bản đang được triển khai ngày càng mạnh mẽ tuy nhiên sự hạn chế về thông tin khiến nhiều lao động khó khăn khi tham gia đặc biết là vấn đề lựa chọn công việc trong 14 ngành nghề được cấp visa đặc định. Trong các ngành được cấp phép, cụ thể có những công việc gì? Chỉ tiêu tiếp nhận lao động trong ngành là bao nhiêu để lao động có thể tính toán được phần trăm cơ hội của mình. Cùng tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Kỹ năng cụ thể số 1 | Số người được chấp nhận trong 5 năm | |
---|---|---|
Ngày hết hạn | Lên đến 5 năm | |
Công nghiệp | Xây dựng | 40.000 |
Đóng tàu và công nghiệp hàng hải | 13.000 | |
Công nghiệp bảo dưỡng ô tô | 7.000 | |
Hàng không | 2.200 | |
Kinh doanh chỗ ở ※ | 22.000 | |
Chăm sóc điều dưỡng ※ | 60.000 | |
Vệ sinh tòa nhà | 37.000 | |
Nông nghiệp | 36.500 | |
Ngư nghiệp | 9.000 | |
Sản xuất thực phẩm và đồ uống | 34.000 | |
Kinh doanh nhà hàng ※ | 53.000 | |
Ngành công nghiệp vật liệu đúc | 21.500 | |
Sản xuất máy móc công nghiệp | 5.250 người | |
Công nghiệp thông tin điện và điện tử | 4.700 |
Như các bạn đã thấy thì chỉ tiêu tuyển chọn rất nhiều nên cơ hội cho các bạn là rất lớn. Cố gắng hết sức để tham gia các bạn nhé!
2. Công việc cụ thể của 14 ngành nghề cấp visa đặc định là gì?
Khi tham gia chương trình đi XKLĐ Nhật Bản người lao động không chỉ phải chọn ngành nghề tham gia mà còn phải lựa chọn công việc phù hợp trong từng ngành nghề.
Dưới đây là bảng công việc chi tiết của 14 ngành nghề được cấp visa đặc định Nhật Bản, các bạn tham khảo nhé!
Lĩnh vực | Kinh doanh chính |
---|---|
Xây dựng | Ván khuôn xây dựng, công tác đào đất, trát vữa, lợp mái, bơm bê tông, viễn thông, đẩy hầm, xây dựng cốt thép, xây dựng máy móc xây dựng, cốt thép |
Đóng tàu và công nghiệp hàng hải | Hàn, hoàn thiện, sơn, gia công, gia công sắt, lắp ráp thiết bị điện |
Công nghiệp bảo dưỡng ô tô | Kiểm tra và bảo dưỡng xe hàng ngày, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, bảo trì tháo gỡ |
Hàng không | Xử lý mặt đất sân bay (dịch vụ hỗ trợ chạy trên mặt đất, dịch vụ vận chuyển hành lý / vận chuyển hàng hóa, v.v.) Bảo dưỡng máy bay (bảo dưỡng máy bay, thiết bị, v.v.) |
Kinh doanh lưu trú | Cung cấp dịch vụ lưu trú như tiếp tân, lập kế hoạch / quan hệ công chúng, dịch vụ khách hàng và dịch vụ nhà hàng |
Chăm sóc | chăm sóc thể chất, vv (tắm phù hợp với các điều kiện về tinh thần và thể chất của người sử dụng, ăn uống, hỗ trợ, vv của bài tiết) Ngoài ra, các dịch vụ hỗ trợ liên quan với điều này (giải trí của việc thực hiện, các khoản viện trợ đào tạo chức năng, vv) (Lưu ý) Dịch vụ truy cập dựa trên là đối tượng Bên ngoài |
Vệ sinh tòa nhà | Vệ sinh bên trong các tòa nhà |
Nông nghiệp | Nông nghiệp trồng trọt nói chung (quản lý trồng trọt, thu gom và vận chuyển và phân loại nông sản, v.v.) Chăn nuôi nói chung (quản lý thức ăn, thu gom và vận chuyển và phân loại sản phẩm chăn nuôi, v.v.) |
Ngư nghiệp | Thủy sản (sản xuất và sửa chữa ngư cụ, tìm kiếm động vật thuỷ sinh, các hoạt động của ngư cụ, cá máy móc, động vật thủy sản và cây trồng thu hoạch, chế biến và tích trữ bắt, đảm bảo sức khỏe và an toàn, vv) sản xuất, sửa chữa và quản lý nuôi trồng thủy sản (nuôi vật liệu , Nuôi trồng và quản lý động vật và thực vật thủy sản nuôi, thu hoạch và chế biến, đảm bảo an toàn và sức khỏe, v.v.) |
Sản xuất thực phẩm và đồ uống | Công nghiệp sản xuất thực phẩm và đồ uống nói chung (sản xuất và chế biến thực phẩm và đồ uống (không bao gồm rượu), sức khỏe và an toàn) |
Kinh doanh nhà hàng | Kinh doanh nhà hàng tổng hợp (chuẩn bị thức ăn, dịch vụ khách hàng, quản lý cửa hàng) |
Ngành công nghiệp vật liệu đúc | Đúc, nhà máy kim loại tấm, kiểm tra máy, rèn, mạ, bảo dưỡng máy, đúc chết, nhôm, sơn, gia công, anodizing, hàn, dập kim loại, hoàn thiện |
Sản xuất máy móc công nghiệp | Đúc, nhà máy kim loại tấm, lắp ráp thiết bị điện tử, rèn, mạ, lắp ráp thiết bị điện, đúc chết, hoàn thiện, in bảng mạch sản xuất, gia công, kiểm tra máy, đúc nhựa, sơn, bảo trì máy, dập kim loại, gia công sắt, bao bì công nghiệp, hàn |
Công nghiệp thông tin điện và điện tử | Gia công, bảo dưỡng máy, sơn, dập kim loại, lắp ráp thiết bị điện tử, hàn, tấm kim loại nhà máy, lắp ráp thiết bị điện, bao bì công nghiệp, mạ, in bảng mạch sản xuất, hoàn thiện, đúc nhựa |
3. TOP đơn hàng kỹ năng đặc định Nhật Bản tốt nhất năm 2023
Hiện nay công ty chúng tôi đang tiếp nhận rất nhiều đơn hàng đặc định tốt đa dạng ngành nghề cho các bạn lựa chọn. Bác nào đang tham khảo thì nhanh tay đăng ký nhé!
Ngành Nghề | Địa điểm | Giới Tính | Thu Nhập |
Trồng và thu hoạch lê, dưa lưới | Ibaraki | Nam/Nữ | 210.720 yên |
Trồng rau nhà kính | Kumamoto | Nam/Nữ | 212.450 yên |
Chăn nuôi bò sữa | Hokkaido | Nam/Nữ | 220.000 yên |
Vệ sinh tòa nhà | Aichi | Nữ | 223.000 yên |
Cơm hộp | Saitama | Nữ | 210.560 yên |
Lễ tân khách sạn | Osaka | Nam/nữ | 230.000 yên |
Làm giàn giáo | Fukuoka | Nam | 250.000 yên |
Lắp ghép linh kiện điện tử | Chiba | Nữ | 223.320 Yên |
Bảo dưỡng ô tô | Tokyo | Nam | 242.000 Yên |
Hiện tại đơn hàng đi Nhật diện visa kỹ năng đặc định đang tuyển gấp, với cơ hội trúng tuyển cao. Để được nhận đầy đủ thông tin về đơn hàng đi Nhật cũng như cách thức đăng kí tham gia liên hệ ngay cán bộ tư vấn để được hỗ trợ
hoặc liên hệ - 0979.171.312 (Ms. Hoàn)
4. Chuẩn bị hồ sơ đi XKLĐ Nhật Bản diện visa kỹ năng đặc định
Hồ sơ lý lịch 特定技能外国人の受入れに関する運用要領
Hợp đồng tuyển dụng kỹ năng đặc định
Bản điều kiện tuyển dụng
Bản thanh toán tiền lương
Đơn chấp thuận và bản chi tiết chi phí thanh toán
Đơn xin chuyển đổi tư cách lưu trú
Bản sao thẻ ngoại kiều
Bản sao hộ chiếu
Giấy chứng minh đã thi đỗ kỳ thi đánh giá năng lực đặc biệt hoặc giấy chứng nhận của JITCO đối với TTS đơn hàng 3 năm về nước.
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại