Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Sang Nhật mà không biết 27 động từ tiếng Nhật trong nhà bếp thì QUÁ KÉM!

14/08/2018
Đối với các TTS sang Nhật làm bếp thì 27 động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật này còn quý hơn vàng vì nó sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong công việc. Cùng tìm hiểu nhé!

Trước khi sang Nhật thì các TTS sẽ phải học tiếng Nhật đạt trình độ sơ cấp N5. Tuy nhiên thì hầu hết các từ vựng xoay quanh chủ đề về cuộc sống chứ không có từ ngữ chuyên ngành. Do đó mình tin chắc rằng bài viết dưới đây sẽ giúp đỡ các bạn phần nào để công việc suôn sẻ hơn!

1. Nấu (nói chung): ちょうりする (調理する)hoặc đơn giản là 料理を作る

2. Nêm gia vị (seasoning): あじつける (味付ける)

3. Luộc/ đun nước: ゆでる (茹でる)ví dụ như khi các bạn đun nước, luộc trứng

4. Nướng: やく (焼く)dùng cho cả nướng bánh và nướng thịt

5. Rán bình thường: いためる (炒める)(rán mà cho ít dầu, rang hay xào đều là từ này)



Động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật - hình 1 

6. Rán ngập dầu: あげる (揚げる)(như khi làm Tempura chẳng hạn)

7. Hấp: むらす(蒸らす)

5. Ninh: にる (煮る)

9. Trộn: まぜる (混ぜる)(cũng có thể dùng như “khuấy”)

10. Ngâm: ひたす (浸す) (ngâm dấm chẳng hạn)
 



Động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật - hình 2

11. Lật: うらがえす (裏返す) (lật bánh)

12. Nghiền: つぶす

13. Trải/ phết (bơ): ぬる

14. Đổ vào/ Thêm vào: つける (có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )

15. Đánh tơi lên (đánh trứng): あわだてる(泡立てる)



Động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật - hình 3

16. Đổ nước/ rót: そそぐ

17. Hâm nóng/ làm nóng: あたためる (温める)

18. Đổ vào/ Thêm vào: つける (có thể dùng khi chấm sushi vào nước nắm: すしをヌクマムにつける )

19. Rắc lên: にふりかける

20. Bao lại, bọc lại: つつむ (包む)

21. Cắt/ thái: きる (切る)Ngoài ra, nếu muốn diễn đạt hành động băm nhỏ (thái hạt lựu), sẽ dùng せんぎるにする(千切りにする)hoặc みじん切りにする



Động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật - hình 4
 
22. Cuộn: まく (巻く)(ví dụ như cuốn nem chẳng hạn)

23. Đo: はかる

24. Làm lạnh: ひやす(冷やす)Nếu là làm đông cứng/ để vào ngăn đá thì là こおらせる(凍らせる)

25. Rã đông: かいとうする (解凍する)

26. Nấu cơm: ご飯を炊く(たく

27. Để cái gì đó trong bao lâu: ねかせる/そのままにする ví dụ: Để bánh trong lò trong 30 phút (パンをレンジに30分ねかせる)



Động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật - hình 5

Trên đây là tổng hợp 15 động từ trong nhà bếp bằng tiếng Nhật được dùng thông dụng nhất. Hy vọng rằng sau khi tham khảo bài viết này, các bạn sẽ có thêm nhiều vồn từ mới để phục vụ tốt công việc của mình.

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang