Giấy 退職書 (bản gốc) - Trường hợp bạn chuyển sang công ty mới
Hợp đồng lao động (bản gốc) mới ký
Bạn nên photo lại 1 bản để giữ lại
Giấy仕事説明書 hoặc 職業説明書 (giải thích công việc)
Trường hợp chuyển việc ở Nhật mà chuyển luôn ngành nghề lúc xin visa lần đầu (có ghi trong hợp đồng lao động) thì xin công ty giấy này
Các loại giấy tờ/thuế má
- Bạn lên shiyakusho nơi bạn đang ở xin giấy tờ thuế 市民税 (しみんぜい), nói là ビザを こうしんするために おねがい (xin để đi gia hạn visa).
- Trường hợp mới gia hạn lần đầu sẽ không có giấy tờ thuế. (Nyukan sẽ tự làm)
Giấy chứng nhận đóng thuế 給与所得の源泉徴収票 (kyuuyo shotokuno gensen choushyuu hyoo).
Bạn xin giấy chứng nhận đóng thuế tại shiyakusho.
Bảng lương hàng tháng
Đơn đăng ký (在留期間更新許可申請書)
Tải mẫu đơn số 8 tại link sau: http://www.moj.go.jp/ONLINE/IMMIGRATION/16-3-1.html. Sau đó bạn in ra, 2 trang đầu bạn viết và dán hình 3×4 ( ảnh chụp trong thời hạn 2 tháng)
Hộ chiếu (パスポート)
Thẻ ngoại kiều(在留カード)
Khi xin gia hạn visa, bạn mang theo đủ các giấy tờ chuẩn bị ở trên
Sau khi tải mẫu đơn xin gia hạn visa và in ra, bạn sẽ điền thông tin vào 2 trang đầu tiên, 2 trang sau sẽ nộp lên công ty để công ty điền giúp bạn. Trang cuối cùng thì không cần điền thêm thông tin.
➢写真】証明写真(Photo)
– Dán 1 ảnh thẻ 3x4 vào khung này.
【1】国籍・地域(Nationality/Region): Điền quốc tịch của mình.
Ví dụ: VIET NAM
【2】生年月日(Date of birth): Ngày/tháng/năm sinh của bạn
Ví dụ: 1992年○○月○○日
【3】氏名(Name): Điền đầy đủ họ tên của bạn.
Ví dụ: NGUYEN ANH TUAN
【4】性別(Sex): Khoanh vào ô giới tính của bạn.
Ví dụ: ㊚・女
【5】出生地(Place of birth): Điền nơi sinh của bạn.
Ví dụ: HA NOI-VIET NAM
【6】配偶者の有無(Marital status)Đã kết hôn hay chưa?
Nếu đã kết hôn khoanh tròn vào chữ 有, nếu chưa kết hôn thì khoanh tròn vào chữ 無.
【7】職業(Occupation): Điền ngành nghề/công việc của bạn.
Ví dụ: 機械設計
【8】本国における居住地(Home town/city): Địa chỉ: ở Việt Nam của bạn
Ví dụ: HA NOI-VIET NAM
【9】
①住居地(Address in Japan): Địa chỉ: ở Nhật của bạn
Ví dụ: 〇〇県〇〇市〇〇町1-1-1
②電話番号(Telephone No.): Điền số điện thoại bàn của bạn (nếu không có điện thoại bàn thì ghi số điện thoại di động cũng được )
③携帯電話番号(Cellular Phone No.): Điền số điện thoại di động của bạn
【10】
①旅券番号(Passport Number): Điền số passport ( hộ chiếu) của bạn
Ví dụ: AB-123××6
②有効期限(Date of expiration): Ngày hết hạn passport ( hộ chiếu) của bạn
Ví dụ: 2021年1月1日
【11】
①現に有する在留資格(Status of residence): Điền tư cách cư trú tại Nhật của bạn
Ví dụ: 技術
②在留期間(Period of stay)
– Điền thời hạn cư trú tại Nhật của bạn(có ghi trong thẻ ngoại kiều)
Ví dụ: 3年
③在留期間の満了日(Date of expiration): Ngày hết hạn cư trú tại Nhật của bạn (có ghi trong thẻ ngoại kiều)
Ví dụ: 2019年12月1日
【12】在留カード番号(Residence card number)Mã số trên thẻ ngoại kiều của bạn
Ví dụ: AB12345678CD
【13】希望する在留期間(Desired length of extension)Nguyện vọng số năm xin được cấp phép cư trú mới vào.
Ví dụ: 5年
【14】更新の理由(Reason for extension)Lý do xin gia hạn visa của bạn
Ví dụ: 引き続き日本で技術者として活動するため
【15】犯罪を理由とする処分を受けたことの有無(日本国外におけるものを含む。)(Criminal record)
Nếu có vi phạm luật pháp và bị xử phạt(trộm cắp…) thì khoanh tròn vào chữ 有 và ghi rỏ nội dung vi phạm. Nếu không thì điền vào chữ 無.
【16】在日親族(父・母・配偶者・子・兄弟姉妹など)及び同居者(Family in Japan or co-residents)
Trong trường hợp có vợ con, cha mẹ, anh em đang sống ở Nhật thì điền thông tin của họ vào.
Ví dụ: なし
【17】 ①勤務先(Place of employment)名称(Name): Tên công ty mình đang làm vào.
Ví dụ: (株)KSテクノサポート
支店・事業所名(Name of branch): Chi nhánh của công ty hiện mình đang làm,Nếu đang làm tại công ty chính thì ghi 本社 nhé.
vd: 大阪支店
② 所在地(Address)Điền địa chỉ công ty mình vào
③電話番号(Telephone No.)Số điện thoại công ty
【18】 最終学歴(Education): Học vấn cao nhất của bạn
Ví dụ: 大学
①最終学歴(Education)学校名(Name of school)Tên trường đại học,cao đẳng… bạn đã học vào.
Ví dụ: ホーチミン技術師範
②卒業年月日(Date of graduation): Ngày tốt nghiệp đại học của bạn (có ghi trên bằng đại học)
Ví dụ: 2015年06月25日
【19】 専攻・専門分野(Major field of study): Chuyên môn của mình bạn
Ở mục này người ta chia ra hai trường hợp:
Trường hợp 1 :(18で大学院(博士)~短期大学の場合)、 nếu bạn đã tốt nghiệp đại học/cao đẳng thì điền dấu tích vào ngành nghề của bạn có ghi bên dưới.
Ví dụ: 工学
Trường hợp 2 :(18で専門学校場合)、nếu bạn đã tốt nghiệp trường 専門学校 thì điền dấu tích vào ngành nghề của bạn có ghi bên dưới.
Ví dụ: 文化・教育
【20】情報処理技術者資格又は試験合格の有無 (情報処理業務従事者のみ記入)(Do you have any qualifications for information processing or have you passed the certifying examination?)
- Đối với các bạn đã tốt nghiệp ngành xử lý thông tin rồi, nếu có bằng cấp gì thì ghi vào mục này, còn các ngành khác thì khoanh tròn vào chữ 無.
【21】職歴(Employment history)Lý lịch chuyển việc ở các công ty tại Nhật của bạn
【22】 代理人(法定代理人による申請の場合に記入)(Legal representative in case of legal representative)
– Trường hợp người làm đơn <16 tuổi thì cần có người đại diện, mục này người đại diện sẽ điền thông tin của họ vào. Các bạn không cần phải điền thông tin vào phần này.
以上の記載内容は事実と相違ありません。申請人(法定代理人)の署名/申請書作成年月日(I hereby declare that the statement given above is true and correct. Signature of the applicant/Date of filling in this form):Ký tên, đóng dấu và ghi ngày tháng làm đơn vào.
Ví dụ: NGUYEN ANH TUAN 2019年06月14日
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
Trần thị bão anh
16:11 13/02/2019
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại