Để đảm bảo quyền lợi của mình khi sang Nhật làm việc thì TTS phải hiểu rõ các mục chính trong hợp đồng lao động mà các bạn sẽ ký kết với doanh nghiệp ở Nhật, với công ty mô giới. Vậy có các vấn đề nào CẦN CHÚ Ý? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
Vì vậy mà trước khi đặt bút kí vào hợp đồng, các bạn cần kiểm tra kĩ xem hợp đồng có ghi đủ các điều khoản tối thiểu cần có không, quy định về lương, giờ làm, hình thức tuyển dụng thế nào. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để trang bị cho mình những kiến thức cần thiết nhé!" Hợp đồng lao động là giao ước bằng văn bản được kí giữa công ty với người lao động về nội dung công việc và điều kiện làm việc, là căn cứ quan trọng để giải quyết các tranh chấp phát sinh sau này."
Có thể nói Hợp đồng lao động 雇用契約書 là công ty giúp người lao động hiểu rõ hơn về các điều kiện lao động được quy định trong Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 theo luật pháp để về sau không phát sinh vấn đề hay trục trặc gì, đa số các công ty sẽ đưa cho bạn cả hai Giấy báo điều kiện lao động 労働条件通知書 và Hợp đồng lao động 雇用契約書.
1. Lương cơ bản, cách tính toán, cách thanh toán, ngày kết sổ và ngày thanh toán 賃金の決定方法・計算と支払いの方法、締め日と支払日
Tham khảo thêm bài viết: Lương cơ bản ở Nhật - CẬP NHẬT bảng lương vùng đi XKLĐ Nhật Bản 2021
2. Nơi làm việc và nội dung công việc 就業場所と担当業務
3. Giờ làm việc (bắt đầu và kết thúc), giờ nghỉ, nghỉ lễ, nghỉ phép 始業・終業時間、休憩、休日、休暇について
4. Các mục liên quan đến nghỉ việc 退職に関する決まりなど
5. Có thời hạn hợp hay không, thời hạn bao lâu 契約期間の有無と長さ
Thường thì nhân viên chính thức 正社員 thì là 期間の定めなし hợp đồng không giới hạn, còn nhân viên hợp đồng 契約社員 thì thường có thời hạn là 1-3-5 năm.
1. Các mục về trợ cấp nghỉ việc 退職手当 たいしょくてあて, quy định về trợ cấp nghỉ việc, cách tính toán và thanh toán, thời gian thanh toán.
2. Thanh toán lương tạm thời 臨時に支払われる賃金 りんじにしはらわれるちんぎん; Các mục về tiền thưởng 賞与 しょうよ và lương cơ bản thấp nhất 最低賃金額 さいていちんぎん.
3. Các mục liên quan đến quan đến vệ sinh 衛生 えいせい và an toàn 安全あんぜん.
4. Các mục liên quan đến đào tạo về nghiệp vụ 職業訓練 しょくぎょうくんれん
5. Các mục liên quan đến khen thưởng 表彰 ひょうしょう, phạt 制裁せいさい.
6. Các mục liên quan đến tạm nghỉ 休職 きゅうしょく.
・Đuổi việc 解雇 かいこ
・Nghỉ việc 退職 たいしょく (nghỉ việc do quyết định của người lao động, nghỉ việc do hai bên cùng đồng ý)
・Hết hạn hợp đồng 契約期間満了 けいやくきかんまんりょう
・Người lao động qua đời 労働者の死亡 ろうどうしゃのしぼう
・Công tý phá sản 倒産 とうさん
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại