Để tiện cho việc các bạn lao động làm hợp đồng dễ dàng mà không mất thời gian Chúng tôi chúng tôi soạn lại nguyên mẫu hợp đồng dành cho thực tập sinh được quy định theo mẫu “ MẪU JITCO 10-38 --- JITCO 書式10-38”.
>> Tại sao XKLD gọi là thực tập sinh kỹ năng
>> Hợp đồng đưa thực tập sinh sang Nhật
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG CHO THỰC TẬP KỸ NĂNG
技 能 実 習 の た め の 雇 用 契 約 書
Tổ chức thực hiện thực tập kỹ năng: ................................. (Dưới đây gọi là Bên A) và thực tập sinh kỹ năng (Bao gồm cả người dự kiến): ................................... (Dưới đây gọi là Bên B) đồng ý ký kết Hợp đồng lao động theo những điều khoản và điều kiện ghi trong bản Điều kiện lao động và Điều kiện thực tập kỹ năng kèm theo.
実習実施機関名 _______________(以下「甲」という。)と技能実習生(候補者を含む。) (以下「乙」という。)_______________ は、別添の雇用条件書に記載された内容に従い 雇用契約を締結する。
Hợp đồng lao động này có hiệu lực từ thời điểm Thực tập sinh kỹ năng nhập cảnh vào Nhật Bản với tư cách lưu trú là “Thực tập kỹ năng (1) - __ ” và bắt đầu học kỹ năng theo tư cách lưu trú đó.
本雇用契約は、乙が、在留資格「技能実習1号- 」により本邦に入国して、同在留資格の技
能等を修得する活動を開始する時点をもって効力を生じるものとする。
Trong trường hợp ngày nhập cảnh thực tế của Thực tập sinh kỹ năng khác với ngày dự kiến thì thời hạn Hợp đồng lao động ghi trong bản Điều kiện lao động cho thực tập kỹ năng (bắt đầu và kết thúc Hợp đồng lao động) sẽ được điều chỉnh theo ngày nhập cảnh thực tế.
雇用条件書に記載の雇用契約期間(雇用契約の始期と終期)は、乙の入国日が入国予定日と相違し た場合には、実際の入国日に伴って変更されるものとする。
Tuy nhiên, Hợp đồng lao động sẽ kết thúc tại thời điểm Thực tập sinh kỹ năng mất tư cách lưu trú vì bất cứ lý do nào.
なお、乙が何らかの事由で在留資格を喪失した時点で雇用契約は終了するものとする。
Hợp đồng lao động và bản Điều kiện lao động cho Thực tập kỹ năng được làm thành mỗi thứ 2 (hai) bản, mỗi Bên A và B giữ mỗi thứ 1 (một) bản.
雇用契約書及び雇用条件書は2部作成し、甲乙それぞれが保有するものとする。
(Năm) (Tháng) (Ngày)
年 月 日
Bên A (Đóng dấu) Bên B
甲 ________________________________ 印 乙 _______________________
(Tên tổ chức thực hiện thực tập kỹ năng- (Chữ ký của Thực tập sinh kỹ năng)
Tên và chức vụ người đại diện-Đóng dấu) (技能実習生の署名)
(実習実施機関名・代表者役職名・氏名・捺印)
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CHO THỰC TẬP KỸ NĂNG MẪU BẢN TIẾNG VIỆT
雇用条件書 ベトナム語版 様式
□ CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP KỸ NĂNG (1) □ CHƯƠNG TRÌNH THỰC TẬP KỸ NĂNG (2)
1号のみのコース 2号コース
(Ngày) (Năm) (Tháng)
日 年 月
Anh (chị)
殿
Tổ chức thực hiện Thực tập kỹ năng
実習実施機関名 _________________________________
Địa chỉ:
所 在 地 _________________________________
Số điện thoại
電 話 番 号 _________________________________
Họ tên và chức vụ người đại diện (Con dấu)
代表者 職 氏名 印 _______________________________
雇用契約期間
雇用契約期間
(Từ ___ (Năm) ___ (Tháng) ___ (Ngày) đến ___ (Năm) ___ (Tháng) ___ (Ngày))
( 年 月 日 ~ 年 月 日)
○ Ngày dự kiến nhập cảnh ___ (Tháng) ___ (Ngày)
入国予定日 月 日
契約の更新の有無
□ Không gia hạn □ Về nguyên tắc có gia hạn
契約の更新はしない 原則として更新する
(Hợp đồng có thể không được gia hạn do thay đổi tiêu chuẩn gia hạn, hoặc phải thay đổi Tổ chức thực hiện thực tập kỹ năng vì lý do tài chính do kết quả kinh doanh giảm sút nghiêm trọng)
(更新の判断基準・経営難により実習実施機関を変更する等、会社の経営状況が著しく悪化した場合には、契約を更新しない場合 がある。)
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
労働時間等
_______________________________________________________________
1. Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc Số giờ lao động quy định cho 1 ngày: ____ giờ ___ phút
始業・終業の時刻等 1日の所定労働時間数 時間 分
(1)Bắt đầu ( ___ giờ ___ phút) Kết thúc ( ___ giờ ___ phút)
始業 ( 時 分) 終業 ( ___ 時 ___ 分)
(2)【Trường hợp những chế độ sau được áp dụng cho người lao động】
【次の制度が労働者に適用される場合】
□ Chế độ giờ lao động thay đổi: Chế độ giờ lao động thay đổi theo đơn vị ( ___ )
変形労働時間制:( ___ )単位の変形労働時間制
◎Trường hợp áp dụng chế độ giờ lao động thay đổi theo đơn vị 1 năm thì phải đính kèm bản sao Lịch lao động cả năm ghi bằng cả tiếng mẹ đẻ của thực tập sinh và bản sao Thỏa thuận về chế độ giờ lao động thay đổi đã đăng ký với cơ quan giám sát tiêu chuẩn lao động.
1年単位の変形労働時間制を採用している場合には、母国語併記の年間カレンダーの写し及び労働基準監督署へ届け出た変形労働 時間制に関する協定書の写しを添付する。
□ Chế độ thay ca được hình thành từ sự kết hợp những khoảng thời gian lao động sau:
交替制として、次の勤務時間の組み合わせによる。
Bắt đầu ( ___ giờ ___ phút) Kết thúc ( ___ giờ ___ phút) (Ngày áp dụng ___ Thời gian nghỉ giải lao ___ phút; Số giờ lao động quy định trong một ngày ___ giờ ___ phút)
始業( ___ 時 ___ 分) 終業( ___ 時 ___ 分) (適用日 ___ 休憩時間 ___ 分 1日の所定労働時間 ___ 時間 ___ 分)
Bắt đầu ( ___ giờ ___ phút) Kết thúc ( ___ giờ ___ phút) (Ngày áp dụng ___ Thời gian nghỉ giải lao ___ phút; Số giờ lao động quy định trong một ngày ___ giờ ___ phút)
始業( ___ 時 ___ 分) 終業( ___ 時 ___ 分) (適用日 ___ 休憩時間 ___ 分 1日の所定労働時間 ___ 時間 ___ 分)
Bắt đầu ( ___ giờ ___ phút) Kết thúc ( ___ giờ ___ phút) (Ngày áp dụng ___ Thời gian nghỉ giải lao ___ phút; Số giờ lao động quy định trong một ngày ___ giờ ___ phút)
始業( ___ 時 ___ 分) 終業( ___ 時 ___ 分) (適用日 ___ 休憩時間 ___ 分 1日の所定労働時間 ___ 時間 ___ 分)
2. Thời gian nghỉ giải lao ( ___ ) phút
休憩時間( ___ )分
3. Số giờ lao động quy định trong một tuần ___ giờ ___ phút (Tổng số giờ lao động quy định trong năm ___ giờ)
1週間の所定労働時間数 時間 分 (年間総所定労働時間数 ___ 時間 )
4. Tổng số ngày lao động quy định trong năm: (Năm thứ 1: ___ ngày, Năm thứ 2: ___ ngày, Năm thứ 3: ___ ngày)
年間総所定労働日数 (1年目 日、2年目 日、 3年目 日)
5. Lao động ngoài giờ quy định □ Có □ Không
所定時間外労働の有無 □ 有 □ 無
○ Cụ thể tham khảo ở Nội quy lao động: Điều ___ đến Điều , Điều ___ đến Điều , Điều ___ đến Điều ___
詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条、第 条~第 条
休 日
・Ngày nghỉ cố định: Thứ ___ hàng tuần, Ngày lễ của Nhật Bản, các ngày khác ( ___ ) ・(Tổng cộng số ngày nghỉ trong năm ___ ngày)
定例日; 毎週 曜日、日本の国民の祝日、その他( ___ ) (年間合計休日日数 日)
・Ngày nghỉ không cố định: ngày trong tuần-tháng, ngày khác ( ___ )
(Kèm theo Lịch năm có ghi bằng cả tiếng mẹ đẻ của thực tập sinh)
非定例日;週・月当たり 日、その他( ___ )(母国語併記の年間カレンダー写しを添付する)
○ Cụ thể tham khảo ở Nội quy lao động: Điều ___ đến Điều ___ , Điều ___ đến Điều ___
詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条
休 暇
1. Nghỉ phép có lương trong năm: Trường hợp làm việc liên tục từ 6 tháng trở lên → ___ ngày
年次有給休暇 6か月継続勤務した場合 → ___ 日
Làm việc liên tục dưới 6 tháng có được nghỉ phép có lương không (□ Có □ Không)
継続勤務6か月以内の年次有給休暇 ( 有 無)
→ Làm việc liên tục ___ tháng, được nghỉ ___ ngày
→ か月経過で 日
2. Những ngày nghỉ khác: Có lương ( ___ ) Không lương ( ___ )
その他の休暇 有給( ___ ) 無給( ___ )
○ Cụ thể tham khảo ở Nội quy lao động: Điều đến Điều , Điều đến Điều
詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条
賃 金
1. Lương cơ bản □ Lương tháng ( ___ Yên) □ Lương ngày ( ___ Yên) □ Lương giờ ( ___ Yên)
基本賃金 月 給 ( ___ 円) 日 給 ( ___ 円) 時間給 ( ___ 円)
(Cụ thể như văn bản kèm theo)
(詳細は別紙のとおり)
2. Các loại phụ cấp (Không kể lương làm ngoài giờ)
諸手当(時間外労働の割増賃金は除く)
(Phụ cấp ___ , Phụ cấp ___ , Phụ cấp ___ )
( 手当 ___ 、 手当 ___ 、 手当 ___ )
(Cụ thể như văn bản kèm theo)
(詳細は別紙のとおり)
3. Tỷ lệ lương khi làm việc ngoài giờ quy định, trong ngày nghỉ hay trong đêm khuya
所定時間外、休日又は深夜労働に対して支払われる割増賃金率
(a)Làm việc ngoài giờ quy định: Trường hợp vượt quá giờ lao động pháp luật quy định
所定時間外 法定超 ( ___ )%
Trường hợp vượt quá 60 giờ so với pháp luật quy định
法定60時間超 ( ___ )%
Trường hợp vượt quá giờ lao động do công ty quy định
所定超 ( ___ )%
(b)Lao động trong ngày nghỉ Trường hợp ngày nghỉ do pháp luật quy định Trường hợp ngày nghỉ không do pháp luật quy định
休 日 法定休日 ( ___ )%、 法定外休日 ( ___ )%
(c)Lao động vào ban đêm
深 夜 ( ___ )%
4. Ngày tính lương ( ___ ) Ngày hàng tháng, ( ___ ) Ngày hàng tháng
賃金締切日 ( ___ )-毎月 日、 ( ___ )-毎月 日
5. Ngày trả lương ( ___ ) Ngày hàng tháng, ( ___ ) Ngày hàng tháng
賃金支払日 ( ___ )-毎月 日、 ( ___ )-毎月 日
6. Phương thức thanh toán lương □ Trả tiền mặt □ Chuyển khoản ngân hàng
賃金支払方法 通貨払 口座振込み
7. Khấu trừ khi trả lương theo Thỏa thuận giữa công đoàn và công ty: □ Không □ Có (Cụ thể như văn bản kèm theo)
労使協定に基づく賃金支払時の控除 無 有 (詳細は別紙のとおり)
8. Tăng lương □ Có (Thời điểm ___ , số tiền ___ ), □ Không
昇 給 有(時期、金額等 )、 無
9. Thưởng □ Có (Thời điểm ___ , số tiền ___ ), □ Không
賞 与 有(時期、金額等 )、 無
10. Trợ cấp thôi việc □ Có (Thời điểm ___ , số tiền ___ ), □ Không
退職金 有(時期、金額等 )、 無
退職に関する事項
1. Thủ tục tự ý thôi việc (Trình lên Giám đốc Công ty, Giám đốc nhà máy ít nhất 2 tuần trước khi thôi việc)
自己都合退職の手続(退職する2週間以上前に社長・工場長等に届けること)
2. Lý do và thủ tục sa thải
解雇の事由及び手続
Tổ chức thực hiện Thực tập kỹ năng chỉ sa thải Thực tập sinh kỹ năng trong trường hợp cần thiết, khi sa thải phải báo trước ít nhất 30 ngày hoặc trả
cho Thực tập sinh kỹ năng một khoản tiền lương ở mức trung bình cho thời gian hơn 30 ngày. Trường hợp nguyên nhân sa thải thuộc người thực tập
sinh mà đã được sự chấp thuận của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền giám sát tiêu chuẩn lao động thì Tổ chức thực hiện Thực tập kỹ năng có
thể sa thải ngay mà không phải báo trước hoặc không phải trả tiền lương ở mức trung bình.
解雇は、やむを得ない事由がある場合にかぎり少なくとも30日前に予告をするか、又は30日分以上の平均賃金を支払って解雇す
る。技能実習生の責に帰すべき事由に基づいて解雇する場合には、所轄労働基準監督署長の認定を受けることにより予告も平均賃金
の支払も行わず即時解雇されることもあり得る。
○ Cụ thể tham khảo ở Nội quy lao động: Điều ___ đến Điều ___ , Điều ___ đến Điều ___
詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条
その他
・Tham gia bảo hiểm xã hội
社会保険の加入状況
(□ Lương hưu □ Lương hưu quốc dân □ Bảo hiểm sức khỏe □ Bảo hiểm sức khỏe quốc dân)
( 厚生年金 国民年金 健康保険 国民健康保険 )
・Áp dụng bảo hiểm lao động (□ Bảo hiểm công ăn việc làm □Bảo hiểm tai nạn lao động)
労働保険の適用 ( 雇用保険 労災保険 )
・Khám sức khỏe khi được nhận vào công ty: ( ___ Năm) ( ___ Tháng)
雇入れ時の健康診断 年 月
・Khám sức khỏe định kỳ lần đầu: ( ___ Năm) ( ___ Tháng) (Sau đó khám mỗi ___ /1 lần)
初回の定期健康診断 年 月 (その後 ごとに実施)
・Chữ ký của Thực tập sinh kỹ năng:
受取人(署名)
1. Lương cơ bản □ Lương tháng ( ___ Yên) □ Lương ngày ( ___ Yên) □ Lương giờ ( ___ Yên)
基本賃金 月 給 ( ___ 円) 日 給 ( ___ 円) 時間給 ( ___ 円)
- Số tiền được lĩnh mỗi giờ ( Y ___ ên)
時間当たりの金額( ___ 円)
2. Những phụ cấp khác và cách tính (Không kể lương làm ngoài giờ)
諸手当の額及び計算方法 (時間外労働の割増賃金は除く)
(a) (Phụ cấp : ___ Yên / Cách tính: ___ ___ ___ )
( 手当 ___ 円/ 計算方法: ___ ___ ___ )
(b) (Phụ cấp : ___ Yên / Cách tính: ___ ___ ___ )
( 手当 ___ 円/ 計算方法: ___ ___ ___ )
(c) (Phụ cấp : ___ Yên / Cách tính: ___ ___ ___ )
( 手当 ___ 円/ 計算方法: ___ ___ ___ )
(d) (Phụ cấp : ___ Yên / Cách tính: ___ ___ ___ )
( 手当 ___ 円/ 計算方法: ___ ___ ___ )
3. Số tiền ước tính trả mỗi tháng (1 + 2): Khoảng ___ Yên (Tổng cộng)
1ヵ月当たりの支払い概算額(1+2) 約 ___ 円(合計)
4. Những khoản khấu trừ khi trả lương
賃金支払時に控除する項目
(a)Thuế Khoảng ___ Yên (b)Bảo hiểm công ăn việc làm Khoảng ___ Yên
税 金 (約 ___ 円)、 雇 用 保 険 料 (約 ___ 円)
(c)Bảo hiểm xã hội Khoảng ___ Yên (d)Tiền ăn ___ Yên
社 会 保 険 料 (約 ___ 円)、 食 費 ( ___ 円)
(e)Tiền thuê nhà ___ Yên
住 居 費 ( ___ 円)
(f)Những khoản khác (Tiền điện nước) Khoảng ___ Yên ( ___ ___ ) Khoảng ___ Yên
その他 (水道光熱費) (約 ___ 円)、 ( ___ ___ ) (約 円)
( ___ ___ ) Khoảng ___ Yên ( ___ ___ ) Khoảng ___ Yên
( ___ ___ ) (約 ___ 円)、 ( ___ ___ ) (約 ___ 円)
- Tổng cộng số tiền khấu trừ Khoảng ___ Yên
控除する金額の合計 約 ___ 円
- Số tiền thực tế chi trả khi trả lương (Trường hợp không có ngày nghỉ)
賃金支払時に実際に支給する手取り額(欠勤等がない場合)
Khoảng ___ Yên (Không kể lương làm ngoài giờ)
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại