Nếu sống ở Nhật các bạn sẽ biết đến các khoản chi phí vứt rác đặc biệt là các vật dụng lớn thì sẽ tốn khá nhiều tiền. Do vậy khi chuyển nhà, người Nhật thường có xu hướng cho đồ cũ miễn phí, để bạn giúp họ chuyển đồ đi mà không mất tiền dọn rác. Vì vậy nếu không muốn tốn tiền mua đồ thì bạn phải biết 3 trang web hữu ích này.
Nội dung bài viết
Website xin đồ cũ tại Nhật Bản
1. 3 trang web xin đồ cũ ở Nhật được nhiều người sử dụng nhất
Trang Jmty
Trang web xin đồ cũ tại Nhật
Đây là một ví dụ, tại đây mọi người sẽ nhượng lại những món đồ mà mình không dùng tới nữa, hay bán chúng với giá rất rẻ, các bạn chỉ cần đăng ký, rồi nhắn tin tới người sở hữu chúng và chịu tiền ship là có ngay đồ “hịn” để dùng.
Như trong hình là bộ bàn ghế, giường, máy giặt, tủ lạnh, lò viva…có giá chỉ 7000 yên (chưa tới 1,4 triệu), hay có người khác còn tặng luôn máy giặt mới xài hai năm.
Trang Tokyo Craiglist
Trang web xin đồ cũ tại Nhật
Đây là một trang trao đổi đồ dùng dành cho người nước ngoài. Ngôn ngữ chính của trang này là tiếng Anh, và phần lớn chỉ tập trung tại khu vực ở Tokyo mà thôi.
Trang Mercari
Trang web xin đồ cũ tại Nhật
Đây là một trang thương mại buôn bán hàng cũ lớn nhất tại Nhật Bản hiện nay, xin đồ cũ thì chắc ít nhưng mua lại thì mặt hàng lẫn phong phú đều rất phong phú. Tuy nhiên các bạn cần phải chú ý lựa chọn người bán hàng uy tín và đọc các lưu ý của người bán nhé.
2. Một số mẹo cần biết khi đi xin đồ cũ tại Nhật qua trang web
Có nhiều người bán hay để bạn chọn cách vác đồ về nhà thay vì gửi bưu điện, nên để tiết kiệm chi phí thì mọi người hãy tìm đến các cửa hàng đồ cũ (リサイクルショップ) để nhờ họ vận chuyển cho.
Trang web xin đồ cũ tại Nhật
Có một số cửa hàng đồ cũ của người Việt hay nhận chuyển phạm vi 20km đổ lại giá 7000¥ hay sao đó.
3. Từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trong gia đình
1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
2. ソファー(sofaa): ghế sô pha
3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng gia đình
4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
5. ソファー (sofaa): ghế bành
6. 棚 (たな) (tana): kệ
7. 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
8. クッション (kusshon): miếng đệm ghế
9. 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
10. 暖炉 (だんろ) (danro): lò sưởi
Từ vựng vật dụng trong gai đình tiếng Nhật
11. 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) (shikimono, ragu): tấm trải sàn
12.ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
13. 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương
14. ベッド(beddo): giường
Trên đây là các tất tần tật các thông tin bạn cần biết nếu muốn xin đồ cũ trên các trang web tại Nhật Bản. Mong rằng bài viết hữu ích đối với bạn đọc.
Chúc may mắn!
Các bạn có thể đọc thêm các bài viết dưới đây:
>>> Top 5 website bán đồ cũ nổi tiếng ở Nhật Bản nhất định phải biết!
>>> Mua cả Nhật Bản nếu biết lịch chợ trời tại Osaka tháng 11 này!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.