Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành nhà hàng cho lao động visa tokutei thông dụng nhất

19/09/2022

Tham gia đơn hàng tokutei ngành nhà hàng, khách sạn lao động sẽ phải tiếp xúc, giao tiếp nhiều với khách hàng. Để hoàn thành tốt công việc của mình thì lao động cần phải bổ sung vốn từ vựng, các câu giao tiếp tiếng Nhật về chuyên ngành của mình. Chính vì vậy trong bài viết này chúng tôi xin được chia sẻ đến bạn đọc danh sách từ vựng tiếng Nhật ngành nhà hàng, khách sạn dành cho lao động diện visa tokutei.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei

1. Từ vựng động từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng 

1. ちょうりする  Chōri suru: Nấu (nói chung)

2. あじつける Aji tsukeru: Nêm gia vị

3. ゆでる Yuderu: Luộc/ đun nước

4. やく Yaku: Nướng

5. いためる Itameru: Rán bình thường

6. あげる Ageru: Rán ngập dầu

7. むらす Murasu: Hấp

8. にる Niru: Ninh

9. まぜる Mazeru: Trộn

10. ひたすくHitasu ku: Ngâm

11.うらがえすく  Uragaesu ku: Lật

12. つぶす Tsubusu: Nghiền

13. ぬる Nuru: Trải/ phết (bơ)

14. あわだてる Awadateru: Sự thêm vào

15. ひらく Hiraku: Đánh tơi lên (đánh trứng)

16. そそぐ Sosogu: Đổ nước/ rót

17. あたためる Atatameru: Hâm nóng/ làm nóng

18. つける Tsukeru: Đổ vào/ Thêm vào

19. にふりかける Ni furikakeru: Rắc lên
 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei

Động từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng

20: つつむ Tsutsumu: Bao lại, bọc lại

21. きる Kiru: Cắt/ thái

22. まく Maku: Cuộn

23. はかるく Wa karuku: Đo

24. ひやす Hiyasu: Làm lạnh

25. かいとうする Ka Itō suru: Rã đông

26. たく Taku: Nấu (cơm)

27 ねかせる/そのままにする Nekaseru/ sonomama ni suru: Để cái gì đó trong bao lâu

2. Từ vựng danh từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng
 

28

しお

Shi o

Muối

29

砂糖

Satō

Đường

30

ケチャップ

Kechappu

Sốt cà chua

31

マヨネーズ

Mayonēzu

Mayonnaise

32

カラシ

Karashi

Mù tạt

33

Su

Dấm

34

ヌクマム

Nukumamu

Nước mắm

35

しょうが

Shōga

Gừng

36

ニンニク

Nin'niku

Tỏi

37

ターメリック

Tāmerikku

Nghệ

3. Một số món ăn thông dụng trong menu của nhà hàng Nhật
 
前 菜 ぜ ん さ い Khai vị
メ イ ン Chủ yếu
デ ザ ー ト Tráng miệng
付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り món ăn kèm (Salad)
ス ー プ Canh
サ ラ ダ Salad
ソ ー ス Nước xốt
野菜 や さ い Rau
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Khoai tây
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei

Một số món ăn thông dụng trong nhà hàng Nhật Bản
 
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Cơm
肉 に く Thịt
ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Mì sợi
豚 肉 ぶ た に く Thịt heo
鶏 肉 と り に く Thịt Gà
牛 肉 ぎ ゅ う に く Thịt bò
トマ ト Cà chua
白菜 Bắp cải
きゅうり Dưa chuột ( dưa leo )
竹の子 măng
きのこ Nấm
玉ねぎ Hành tây
長ねぎ Hành lá
もやし Giá đỗ
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Nước khoáng
ジ ュー ス Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Nước ép xoài
トマトジ ュー ス Nước ép cà chua
ビ ー ル Bia
生ビ ー ル bia tươi
瓶ビ ー ル bia chai
ワ イ ン rượu vang

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng dành cho lao động visa tokutei

Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản 

1. いらっしゃい ませ。

(Irasshai mase)

Xin chào quý khách. (Khi khách bước vào nhà hàng)
 

2. 何名 さま で いらっしゃいますか? 

( Nanmei sama de irasshai masu ka?)

Anh/chị đi mấy người?
 

3. こちらへどうぞ。

(kochira e douzo)

Mời anh/chị đi hướng này.
 

4. きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?

(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)

Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?
 

5.あ のう、 メニュー を みせて ください。

(Anou, menyuu o misete kudasai.)

Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.

てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?

(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)

Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
 

6. 何 に なさい ます か? 

(Nani ni nasai masu ka?)

Quí khách dùng gì ạ?
 

7. しょうしょう おまち ください。

(Shoushou omachi kudasai)

Xin ông/bà vui lòng đợi một chút
 

8. おまたせ しました。

(Omatase shimashita)

Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu
 

9. どうぞ おめしあがり ください。

(Douzo,omeshiagari kudasai)

Xin mời ông/bà dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )
 

10. おのみものは いかがですか。

(Onomimono wa ikaga desuka)

Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
 

11. おたべものは いかがですか。

(Otabemono wa ikaga desu ka)

Ông/ bà có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?
 

12. Khi đưa phiếu thanh toán: 

おねがいします。

(onegaishimasu) 

xin làm ơn( thanh toán)
 

13. Khi nhận tiền 

ありがとうございます。

(arigatogozaimasu) 

xin cảm ơn

– Trường hợp tiền thừa:

+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。

(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)

bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.

– Nếu đủ: 

ちょうどです。 

(choudo desu) 

đủ rồi ạ

– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn) 

すみません、まだ たりません。

(sumimasen, mada tarimasen) 

xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ
 

14. またのお越しをお待ちしております。

(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)

Mời quý khách lần sau lại ghé
 

15. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。

(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)

Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
 

16.そのレストランの部屋を貸し切りに し た.

(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)

Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
 

17. はい、すべていいです。ありがとう

(Hai, subete ii desu. Arigatou)

Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….(xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói )
 

18. お会計をお願いします。

(O kaikei wo onegai shimasu.)

Làm ơn tính tiền giúp tôi

Nắm được các từ vựng và câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng mà chúng tôi vừa nêu lên phía trên sẽ giúp các bạn rất nhiều trong công việc. Mong rằng bài viết thực sựu hữu ích đến bạn. Chúc thành công!

Đặc biệt đối với các lao động ôn thi để tham dự kỳ thi kỹ năng đặc định ngành nhà hàng, dịch vụ ăn uống cũng nên tham khảo học thêm bộ từ vựng này cũng như ôn tập các đề thi dưới đây:

>>>
Tiết lộ cấu trúc đề thi và cách tính điểm kỳ thi đặc định ngành dịch vụ ăn uống 
>>> Tất tần tật các vấn đề về kỳ thi lấy visa đặc định ngành nhà hàng mới nhất

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang