Tham gia đơn hàng tokutei ngành nhà hàng, khách sạn lao động sẽ phải tiếp xúc, giao tiếp nhiều với khách hàng. Để hoàn thành tốt công việc của mình thì lao động cần phải bổ sung vốn từ vựng, các câu giao tiếp tiếng Nhật về chuyên ngành của mình. Chính vì vậy trong bài viết này chúng tôi xin được chia sẻ đến bạn đọc danh sách từ vựng tiếng Nhật ngành nhà hàng, khách sạn dành cho lao động diện visa tokutei.
1. ちょうりする Chōri suru: Nấu (nói chung)
2. あじつける Aji tsukeru: Nêm gia vị
3. ゆでる Yuderu: Luộc/ đun nước
4. やく Yaku: Nướng
5. いためる Itameru: Rán bình thường
6. あげる Ageru: Rán ngập dầu
7. むらす Murasu: Hấp
8. にる Niru: Ninh
9. まぜる Mazeru: Trộn
10. ひたすくHitasu ku: Ngâm
11.うらがえすく Uragaesu ku: Lật
12. つぶす Tsubusu: Nghiền
13. ぬる Nuru: Trải/ phết (bơ)
14. あわだてる Awadateru: Sự thêm vào
15. ひらく Hiraku: Đánh tơi lên (đánh trứng)
16. そそぐ Sosogu: Đổ nước/ rót
17. あたためる Atatameru: Hâm nóng/ làm nóng
18. つける Tsukeru: Đổ vào/ Thêm vào
19. にふりかける Ni furikakeru: Rắc lên
Động từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng
20: つつむ Tsutsumu: Bao lại, bọc lại
21. きる Kiru: Cắt/ thái
22. まく Maku: Cuộn
23. はかるく Wa karuku: Đo
24. ひやす Hiyasu: Làm lạnh
25. かいとうする Ka Itō suru: Rã đông
26. たく Taku: Nấu (cơm)
27 ねかせる/そのままにする Nekaseru/ sonomama ni suru: Để cái gì đó trong bao lâu
2. Từ vựng danh từ tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng, nấu nướng
28 |
しお |
Shi o |
Muối |
29 |
砂糖 |
Satō |
Đường |
30 |
ケチャップ |
Kechappu |
Sốt cà chua |
31 |
マヨネーズ |
Mayonēzu |
Mayonnaise |
32 |
カラシ |
Karashi |
Mù tạt |
33 |
す |
Su |
Dấm |
34 |
ヌクマム |
Nukumamu |
Nước mắm |
35 |
しょうが |
Shōga |
Gừng |
36 |
ニンニク |
Nin'niku |
Tỏi |
37 |
ターメリック |
Tāmerikku |
Nghệ |
前 菜 ぜ ん さ い | Khai vị |
メ イ ン | Chủ yếu |
デ ザ ー ト | Tráng miệng |
付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り | món ăn kèm (Salad) |
ス ー プ | Canh |
サ ラ ダ | Salad |
ソ ー ス | Nước xốt |
野菜 や さ い | Rau |
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も | Khoai tây |
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス | Cơm |
肉 に く | Thịt |
ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば | Mì sợi |
豚 肉 ぶ た に く | Thịt heo |
鶏 肉 と り に く | Thịt Gà |
牛 肉 ぎ ゅ う に く | Thịt bò |
トマ ト | Cà chua |
白菜 | Bắp cải |
きゅうり | Dưa chuột ( dưa leo ) |
竹の子 | măng |
きのこ | Nấm |
玉ねぎ | Hành tây |
長ねぎ | Hành lá |
もやし | Giá đỗ |
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー | Nước khoáng |
ジ ュー ス | Nước ép trái cây |
マンゴジ ュー ス | Nước ép xoài |
トマトジ ュー ス | Nước ép cà chua |
ビ ー ル | Bia |
生ビ ー ル | bia tươi |
瓶ビ ー ル | bia chai |
ワ イ ン | rượu vang |
Mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản
1. いらっしゃい ませ。
(Irasshai mase)
Xin chào quý khách. (Khi khách bước vào nhà hàng)
2. 何名 さま で いらっしゃいますか?
( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
Anh/chị đi mấy người?
3. こちらへどうぞ。
(kochira e douzo)
Mời anh/chị đi hướng này.
4. きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?
5.あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)
Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
6. 何 に なさい ます か?
(Nani ni nasai masu ka?)
Quí khách dùng gì ạ?
7. しょうしょう おまち ください。
(Shoushou omachi kudasai)
Xin ông/bà vui lòng đợi một chút
8. おまたせ しました。
(Omatase shimashita)
Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu
9. どうぞ おめしあがり ください。
(Douzo,omeshiagari kudasai)
Xin mời ông/bà dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )
10. おのみものは いかがですか。
(Onomimono wa ikaga desuka)
Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?
11. おたべものは いかがですか。
(Otabemono wa ikaga desu ka)
Ông/ bà có dùng thêm món ăn nữa không ạ ?
12. Khi đưa phiếu thanh toán:
おねがいします。
(onegaishimasu)
xin làm ơn( thanh toán)
13. Khi nhận tiền
ありがとうございます。
(arigatogozaimasu)
xin cảm ơn
– Trường hợp tiền thừa:
+ おつりが ありますから しょうしょうおまちください。
(otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai)
bởi vì có tiền thừa nên Xin vui lòng chờ một chút.
– Nếu đủ:
ちょうどです。
(choudo desu)
đủ rồi ạ
– Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn)
すみません、まだ たりません。
(sumimasen, mada tarimasen)
xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ
14. またのお越しをお待ちしております。
(mata no okoshi wo omachishiteorimasu.)
Mời quý khách lần sau lại ghé
15. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。
(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
16.そのレストランの部屋を貸し切りに し た.
(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
17. はい、すべていいです。ありがとう
(Hai, subete ii desu. Arigatou)
Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….(xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói )
18. お会計をお願いします。
(O kaikei wo onegai shimasu.)
Làm ơn tính tiền giúp tôi
Nắm được các từ vựng và câu giao tiếp tiếng Nhật chuyên ngành nhà hàng mà chúng tôi vừa nêu lên phía trên sẽ giúp các bạn rất nhiều trong công việc. Mong rằng bài viết thực sựu hữu ích đến bạn. Chúc thành công!
Đặc biệt đối với các lao động ôn thi để tham dự kỳ thi kỹ năng đặc định ngành nhà hàng, dịch vụ ăn uống cũng nên tham khảo học thêm bộ từ vựng này cũng như ôn tập các đề thi dưới đây:
>>> Tiết lộ cấu trúc đề thi và cách tính điểm kỳ thi đặc định ngành dịch vụ ăn uống
>>> Tất tần tật các vấn đề về kỳ thi lấy visa đặc định ngành nhà hàng mới nhất
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại