1. お誕生日おめでとう!(Otanjyobi omedetou)
Đây là câu trúc câu phổ biến nhất. Trong đó お誕生日là sinh nhật, còn おめでとう nghĩa là chúc mừng.
2. おめでとうございます (Omedetougozaimasu)
Sử dụng trong trường hợp lịch sự hơn.
Người Nhật không thích sự rõ ràng và chuẩn mực, không thích sự rườm rà. Vì vậy, người Nhật sử dụng những câu này khi chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật.
Tuy nhiên, nếu muốn dành những lời chúc thể hiện nhiều cảm xúc hơn đến những người yêu thương thì hãy sử dụng một số lời chúc dưới đây nhé!
Một lời chúc mừng sinh nhật cực hay với một món quà lưu niệm chắc chắn sẽ làm cho người thân của bạn rất cảm động
1. お母さんへ
お誕生日おめでとう。とっても残念でしかたないんだけれど、母さんがバースデーキャンドルを吹き消すところへはいけそうもないわ…この小さなプレゼントと一緒に贈ったのは私の心だよ。プレゼント、気に入ってくれるといいなあ。これからも 気いっぱいでおらなかんでね。
母さんの息子より
Mẹ yêu dấu!
Con xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhân sinh nhật của mẹ. Con ước gì mình có thể có mặt ở đấy chia vui cùng mẹ nhưng con không thể. Con gửi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quà đó. Mẹ hãy giữ gìn sức khỏe mẹ nhé.
Con trai của mẹ.
1. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう
Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành sự thật! Sinh nhật vui vẻ nhé!
2. あなたの誕生日が素敵な日になりますように
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời.
3. しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう
Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân!
4. すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように
Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời!
6. たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう!
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
7. あなたの誕生日が素敵な日になりますように!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
8. あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります
Hãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé!
1. 生まれてきてくれてありがとう。
出会ってくれてありがとう。
こんな私と付き合ってくれて本当にありがとう。
本当に本当に(名前)が大好き。今日は本当におめでとう。
(名前)の誕生日に愛を込めて。
Em vô cùng biết ơn vì đã được sinh ra.
Em vô cùng biết ơn vì đã được gặp anh.
Em thực sự rất biết ơn vì anh đã hẹn hò với em.
Em rất rất yêu anh. Hôm nay chúc mừng anh nhé.
Gom tất cả tình cảm tha thiết của em.
2. 君の誕生日に幸運を祈って。君の日々が幸せで満たされますように!
Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc . Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.
4. 一年経つと、君がもっともっと好きになっていくよ。お誕生日おめでとう!
Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chúc mừng sinh nhật em yêu!
5. 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。
Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.
6. なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう。
Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh.
8.このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!
Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.
Bạn dành tặng cho người thân của mình những lời chúc tiếng Nhật cực kỳ ấn tưởng nhưng đừng quên một bài hát chúc mừng sinh nhật siêu ấn tượng.
Bạn và những người thân của mình có thể cùng nhau hát vang bài hát truyển thống chúc mừng sinh nhật của người Nhật để chúc cho những người mình yêu thương gặp thật nhiều may mắn, tràn đấy sức khỏe và gặp nhiều thuận lợi trong công việc khi sang một tuổi mới.
>> Những lời tỏ tình tiếng Nhật độc đáo và lãng mạn nhất
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
pham ngoc linh
15:53 01/06/2018
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại