Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

65 từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch sẽ đưa bạn đi khắp Nhật Bản !

18/04/2019
Nếu bạn đang lên kế hoạch chuẩn bị hành lý để đi “phượt” Nhật Bản thì đừng bỏ lỡ 65 từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch này nhé , vì … sẽ không thừa đâu!



Muốn đi du lịch Nhật Bản phải biết 65 từ vựng tiếng Nhật này!

Nhật Bản nức tiếng là quốc gia có danh lam thắng cảnh đẹp do đó mà hàng năm số lượng khách du lịch đến Nhật Bản đông “không kể xiết”.  Nếu bạn muốn có một chuyến đi an toàn và “hiệu quả” thì hãy ghi ngay vào sổ tay những từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật này nhé!

1. Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Nhật sơ cấp KHÔNG THỂ THIẾU khi đi du lịch Nhật Bản.

ガイド ガイド _ Hướng dẫn

何ヶ所 なんヶところ _ Vài chỗ; vài nơi

しょくじ _ Bữa ăn

ロビー ロビー _ Sảnh; lobby

ホテル _ Khách sạn

レストラン _ Nhà hàng

しゅっぱつ _ Xuất phát; khởi hành



Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch 

きょうかい _ Nhà thờ

どうぶつえん _ Sở thú; thảo cầm viên

はくぶつかん _ Viện bảo tàng

ゆうえんち _ Khu vui chơi ; giải trí

ちゅうしょく _ Bữa ăn trưa

ちょうしょく _ Bữa ăn sáng

ゆうしょく _ Bữa ăn tối

しゅうごう _ Tập trung; tập hợp

こうがい _ Ngoại ô



Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch 

 

めいしょきゅうせき _ Khu danh thắng di tích cổ

まわる _ Vòng quanh ; dạo quanh

れきしきねんかん _ Bảo tảng lịch sử

おしろ _ Thành trì; ngôi thành

こうじょう _ Công trường ; nhà máy

しない _ Nội thành ; trong thành phố

もどる _ Quay về

とうちゃく _ Tới nơi

こうくうけん _ Vé máy bay

とうきょうゆき _ ( xe lửa; xe điện…) đi Tokyo

びん _ Chuyến bay số 16

まんせき _ Hết chỗ

いちばんのびん _ Chuyến bay sớm nhất

あいている _ Còn chỗ; trống chỗ

にってい _ Lịch trình ; shedule

にもつ _ Hành lý

がんか _ Trước mắt

みおろす _ Nhìn xuống

ちゅうふく _ Lưng núi



Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch 

ちょうじょう _ Đỉnh núi

じこく _ Thời điểm

くうこう _ Sân bay

のりかえ _ Chuyển xe lửa / xe điện…

ジェットコースター _ Tàu điện lượn

おばけやしき _ Nhà ma

かいぞくせん _ Tàu cướp biển (trò chơi trong khu giải trí)

ひがえりりょこう _ Du lịch đi về trong ngày

のりもの _ Phương tiện di chuyển

とざんぐち _ Cửa leo / lên núi

ケーブルカー _ Xe cáp



Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản 

 

バス _ Xe bus

みずうみ _ Hồ nước

かいさつぐち _ Cửa soát vé

みなみ・にしでいりくち _ Cửa ra phía nam / tây

もうふ _ Chăn

ふとん _ Nệm

ハイキングコース _ Tour leo núi

みはらし _ Cảnh sắc; phong cảnh

サ ン グ ラ ス (n) サ ン グ ラ ス kính mát

休 む (v) や す む Nghỉ ngơi

浜 (n) は ま bờ biển

砂 浜 す な は ま bãi cát (biển)

海 (n) う み đại dương

休 暇 (n) き ゅ う か kỳ nghỉ hè

水 泳 (n) す い え い bơi

晴 れ た は れ た nắng

湿 っ た し め っ た ẩm ướt

暑 い (i-adj) あ つ い nóng

ア イ ス ク リ ー ム (n) ア イ ス ク リ ー ム kem

2. Một vài câu tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản

 ここで旅行ツアーを予約できますか。

Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến ngắm cảnh ở đây không ạ?

 どんなツアーがありますか。

Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?

 公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.

Tôi có vài ngày đi ngắm cảnh ở Koshu

 昼食つきですか。

Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?

 バスはどこから出発しますか。

Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?

  シェラトンホテルで乗せてくれますか。

Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?

 一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。

Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.

  この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。

Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố

  私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアー で行きますか。

Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?

 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi


 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi


 何時にバスに戻ればいいですか。

Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng ta sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
...
Trên đây là tổng hợp các từ vựng cũng như các mẫu câu tiếng Nhật hay dùng trong chủ đề du lịch Nhật Bản. Các bạn hãy tham khảo nhé!
Chúc các bạn có một chuyến đi an toàn và vui vẻ!
 
Các bạn có thể đọc thêm các bài viết dưới đây:

>>> Một vài kinh nghiệm tiết kiệm tiền khi đi du lịch Nhật Bản 
>>> Những địa điểm đến lý tưởng để ngắm lá đỏ ở Kyoto, Nhật Bản 

 

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang