ガイド ガイド _ Hướng dẫn
何ヶ所 なんヶところ _ Vài chỗ; vài nơi
しょくじ _ Bữa ăn
ロビー ロビー _ Sảnh; lobby
ホテル _ Khách sạn
レストラン _ Nhà hàng
しゅっぱつ _ Xuất phát; khởi hành
きょうかい _ Nhà thờ
どうぶつえん _ Sở thú; thảo cầm viên
はくぶつかん _ Viện bảo tàng
ゆうえんち _ Khu vui chơi ; giải trí
ちゅうしょく _ Bữa ăn trưa
ちょうしょく _ Bữa ăn sáng
ゆうしょく _ Bữa ăn tối
しゅうごう _ Tập trung; tập hợp
こうがい _ Ngoại ô
めいしょきゅうせき _ Khu danh thắng di tích cổ
まわる _ Vòng quanh ; dạo quanh
れきしきねんかん _ Bảo tảng lịch sử
おしろ _ Thành trì; ngôi thành
こうじょう _ Công trường ; nhà máy
しない _ Nội thành ; trong thành phố
もどる _ Quay về
とうちゃく _ Tới nơi
こうくうけん _ Vé máy bay
とうきょうゆき _ ( xe lửa; xe điện…) đi Tokyo
びん _ Chuyến bay số 16
まんせき _ Hết chỗ
いちばんのびん _ Chuyến bay sớm nhất
あいている _ Còn chỗ; trống chỗ
にってい _ Lịch trình ; shedule
にもつ _ Hành lý
がんか _ Trước mắt
みおろす _ Nhìn xuống
ちゅうふく _ Lưng núi
ちょうじょう _ Đỉnh núi
じこく _ Thời điểm
くうこう _ Sân bay
のりかえ _ Chuyển xe lửa / xe điện…
ジェットコースター _ Tàu điện lượn
おばけやしき _ Nhà ma
かいぞくせん _ Tàu cướp biển (trò chơi trong khu giải trí)
ひがえりりょこう _ Du lịch đi về trong ngày
のりもの _ Phương tiện di chuyển
とざんぐち _ Cửa leo / lên núi
ケーブルカー _ Xe cáp
バス _ Xe bus
みずうみ _ Hồ nước
かいさつぐち _ Cửa soát vé
みなみ・にしでいりくち _ Cửa ra phía nam / tây
もうふ _ Chăn
ふとん _ Nệm
ハイキングコース _ Tour leo núi
みはらし _ Cảnh sắc; phong cảnh
サ ン グ ラ ス (n) サ ン グ ラ ス kính mát
休 む (v) や す む Nghỉ ngơi
浜 (n) は ま bờ biển
砂 浜 す な は ま bãi cát (biển)
海 (n) う み đại dương
休 暇 (n) き ゅ う か kỳ nghỉ hè
水 泳 (n) す い え い bơi
晴 れ た は れ た nắng
湿 っ た し め っ た ẩm ướt
暑 い (i-adj) あ つ い nóng
ア イ ス ク リ ー ム (n) ア イ ス ク リ ー ム kem
ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến ngắm cảnh ở đây không ạ?
どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?
公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.
Tôi có vài ngày đi ngắm cảnh ở Koshu
昼食つきですか。
Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?
バスはどこから出発しますか。
Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?
シェラトンホテルで乗せてくれますか。
Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?
一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。
Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.
この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。
Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố
私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアー で行きますか。
Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?
私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
何時にバスに戻ればいいですか。
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng ta sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
...
Trên đây là tổng hợp các từ vựng cũng như các mẫu câu tiếng Nhật hay dùng trong chủ đề du lịch Nhật Bản. Các bạn hãy tham khảo nhé!
Chúc các bạn có một chuyến đi an toàn và vui vẻ!
Các bạn có thể đọc thêm các bài viết dưới đây:
>>> Một vài kinh nghiệm tiết kiệm tiền khi đi du lịch Nhật Bản
>>> Những địa điểm đến lý tưởng để ngắm lá đỏ ở Kyoto, Nhật Bản
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại