08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
彼氏 (かれし) |
Bạn trai |
ボーイフレンド (boyfriend) | |
彼女 (かのじょ) | Bạn gái |
ガールフレンド (girlfriend) | |
意中の女 (いちゅうおんな) | |
前彼 (まえかれ) | Bạn trai cũ |
元彼 (もとかれ) | |
旧彼女(きゅうかのじょ) | Bạn gái cũ |
前カノ(まえカノ) | |
元カノ (もとカノ) | |
今彼(いまかれ) | Bạn trai hiện tại |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái hiện tại |
恋人 (こいびと) 愛人 (あいじん) ラバー (lover) 想い人 (おもいひと) |
Người yêu |
交際相手(こうさいあいて) | Người đang hẹn hò cùng |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người từng hẹn hò cùng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu nhau |
片思い人 (かたおもいびと) | Người yêu đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người đang tìm bạn gái |
色男(いろおとこ) | (Sắc nam) Con trai sát gái |
悪い虫(わるいむし) | Người yêu tệ, xấu tính |
若い燕 (わかいつばめ) | (Con chim yến trẻ – Phi công) |
ダーリン (darling) | Gọi người yêu (nam) |
ハーニー (honey) ベビー (baby) |
Gọi người yêu (nữ) |
跡追い心中 (あとおいしんじゅう) | Theo người yêu đến chết, tự tử theo |
密夫(みっぷ) 間夫 (まぶ) |
(Mật Phu, Gian Phu) Bồ của phụ nữ đã có chồng |
あなたは私の初恋の人でした。 | Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita | Anh là người đâu tiên mà em yêu. |
君(あなた)とずっと一緒にいたい。 | Kimi (Anata) to zutto issho ni itai | (Em/anh) muốn được ở bên cạnh (anh/em) mãi mãi |
君は僕にとって大切な人だ。 | Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da | Em rất đặt biệt đối với anh. |
ずっと君を守ってあげたい。 | Zutto kimi wo mamotte agetai | Anh muốn được bảo về em mãi mãi. |
ずっと側にいたい。 | Zutto soba ni itai | Mong sao được bên (e/a) mãi mãi. |
– 心から愛していました。 | Kokoro kara aishite imashita | Anh yêu em từ tận trái tim. |
俺はお前を幸せにする自信がある。 | Ore ha omae wo shiawase ni suru jishin ga aru | Anh tin rằng sẽ có thể làm cho em hạnh phúc. |
ずっと守ってあげたい。 | Zutto mamotte agetai | Anh muốn che chở cho em. |
お前がいなきゃおれはだめ | Omae ga inakya ore ha dame | Không có em anh chẳng là gì cả! |
.良かったら 付き合って下さい。 | Yokattara tsukiatte kudasai! | Nếu được thì hẹn hò với anh đi nhé |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Yêu Cầu Gọi Lại