Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Hướng dẫn vượt qua buổi phỏng vấn xin visa du học Nhật Bản

22/06/2018
Để bắt đầu cuộc hành trình học tập tại Nhật Bản, bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ kiến thức và tinh thần cho buổi phỏng vấn visa du học Nhật Bản với nhân viên Đại sứ quán Nhật Bản. Không ít bạn phải từ bỏ giấc mơ du học chỉ vì không vượt qua được vòng phỏng vấn này. Chính vì vậy xuatkhaulaodong.com.vn sẽ chia sẻ kinh nghiệm và một số cách trả lời phỏng vấn để giúp bạn có thể dễ dàng vượt qua cuộc phỏng vấn visa du học Nhật Bản.

>> Đánh giá top 10 công ty tư vấn du học uy tín nhất Hà Nội
>> 
Hướng dẫn cách khai form xin visa du học Nhật Bản chuẩn chỉ nhất

phỏng vấn xin visa du học nhật bản

Một số câu hỏi và cách trả lời khi phỏng vấn xin du học Nhật Bản

1. Em tên là gì ? 
なまえは?
名前は何ですか。
お名前(なまえ)は? 

お名前(なまえ)は なんですか。 
お名前(なまえ)を教(おし)えてください。 
(Hùng)さんですか。(Em có phải là (Hùng) không ?) 
私(わたし)は _______です。 
はい、(Hung) です。 

4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào? 

生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください 
生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか? 
  年(ねん)   月(がつ)   日(び)です。 

5. Sở thích của em là gì? 
趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。 

Sở thích của em là __ 
私(わたし)の 趣味(しゅみ)は danh từ   です。 
Vること 

6. Em đang sống ở đâu? 
今(いま)、どこに住(す)んでいますか? 

Em đang sống ở ....... 
................ に住(す)んでいます。  

7. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ? 
どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。 

Em học ở trung tâm tiếng Nhật Yamano 
Yamano 日本語(にほんご)センターで勉強(べんきょう)しています。 

8. Em học tiếng Nhật từ bao giờ? 

いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。 
月  日  から 勉強(べんきょう)しました。 

9. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ? 
どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。 
何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。 

Em học được 4 tháng rồi. 
4か月(げつ)です。 

10. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ? 

何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。 

Em học từ thứ 2 đến thứ 6 
月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで 勉強(べんきょう)します。
 
11. Một ngày em học mấy tiếng ? 
毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。 
毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか? 

Em học 6 tiếng 
6時間(じかん) 勉強(べんきょう)します. 

12. Em được nghỉ thứ mấy? 
休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。 

Em nghỉ thứ 7 và chủ nhật.
土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。 

13. Hiện nay em học đến bài bao nhiêu rồi ? 
今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。 

Em đang học bài ___ 
第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。 

14. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào? 
どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。 

Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J....) 
Nattest(TopJ,...)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。 

15. Em thi chứng chỉ đó khi nào? 
いつ 受験(じゅけん)しましたか。 
いつ 試験(しけん)を 受(う)けましたか 

Ngày__Tháng__ 
去年(きょねん)の_月(がつ)_日(にち)です。 

16. Em được bao nhiêu điểm ? 
点数(てんすう)は 何(なん)ですか。 
何点(なんてん)ですか。
 
..... 点(てん)です。 

17. Gia đình em có những ai? 
家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。 
家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。
 
家族(かぞく)は____人(にん)が います。 

18. Ai là người bảo lãnh cho em? 
誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。 
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。 

19. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi? 
お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。 
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。)
 
Nông dân: のうかです。 
Kinh doanh: 営業(えいぎょう)をしています。 
___歳(さい)です。 

20. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ? 
お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか 

__円(えん)です。 
Hoặc ..........ドン です。 

21. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào? 
いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか? 

Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 

22. Em tốt nghiệp đại học khi nào? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học) 
いつ 大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか? 

Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 

23. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng) 
いつ 短期大学(たんきだいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか? 

Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。
 
24. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào? (Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp) 
いつ 専門学校(せんもんがっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか? 

Em đã tốt nghiệp tháng năm 
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。 

25. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ? 
どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。 
どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。 
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。 
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。 

Vì Nhật Bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập. 
日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。 

26. Tên trường là gì? 
学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか。 
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか? 
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください 

Tên trường です。 

27. Trường ở đâu? 
学校(がっこう)はどこですか 

Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA...) 

28. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu? 
学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。 

____円(えん)です 

29. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy? 

何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。 
Kỳ tháng 4 
4月(がつ)です。 

30. Em đã từng đi Nhật chưa? 
日本(にほん)へ 行ったことが ありますか。 

Chưa từng 
日本(にほん)へ 行(い)ったことが ありません 

31. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không? 
日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。 

Có, em muốn làm 
はい、アルバイトを したいです。 

32. Em muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng? 
どんな仕事(しごと)をしたいですか。 
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。
 
日本語(にほんご)を 使(つか)う仕事(しごと)を したいです。Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật 
四時間(よじかん)ぐらい 働(はたら)きたいです。Muốn làm khoảng 4 tiếng

33. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam? 

卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きたいか、ベトナムで 働(はたら)きたいですか。 
二(に)・三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で 働(はたら)きたいです。それから、ベトナムへ帰(かえ)って、日本(にほん)の会社(かいしゃ)で 働(はたら)きたいです。Muốn làm việc ở Nhật vài năm, sau đó về nước và muốn làm việc tai công ty cua Nhật ở Việt Nam. 
Chú ý: Khi không nghe rõ, hoặc không hiểu tuyệt đối không trả lời lung tung mà hãy yêu cầu lặp lại câu hỏi hoặc trả lời bằng tiếng việt 
- Xin hãy nhắc lại câu hỏi 1 lần nữa もういちど おねがいします。 
- Em có thể trả lời bằng tiếng việt có được không ベトナム語で こたえてもいいですか。 
- Khi đã phỏng vấn xong thì hãy nói cảm ơn どうも ありがとうございました。

5 nguyên tắc để có buổi phỏng vấn xin visa du học thành công

1. Nắm rõ lộ trình học tập của bản thân

Các cơ quan cấp visa du học thường quan tâm đến lộ trình học tập của các bạn, yêu cầu mà họ đặt ra ở đây là lộ trình học tập phải hợp lý. 

2. Luôn đúng giờ

Đối với người Nhật Bản, họ rất coi trọng việc đúng giờ, vậy nên tốt nhất bạn nên đến trước giờ hẹn 15-20 phút.

3. Trang phục phù hợp

Bạn cũng nên chú ý đến trang phục khi tham gia phỏng vấn, một bộ trang phục thanh nhã, phù hợp với tính chất của buổi phỏng vấn có thể giúp bạn tạo được thiện cảm.
phỏng vấn xin visa du học nhật bản

4. Đừng quên nói những lời chào và cảm ơn

Những chi tiết nhỏ nhưng vô cùng quan trọng và không thể thiếu này thì bạn không được phép quên. Hãy bày tỏ thái độ tôn trọng và ý thức của bản thân qua lời chào, cái bắt tay, cúi đầu, hay lời cám ơn… Điều này sẽ được đánh giá rất cao.
phỏng vấn xin visa du học nhật bản

5. Chuẩn bị kỹ về tâm lý
Rất nhiều bạn mắc những lỗi vô cùng ngớ ngẩn và bị đánh giá không đúng với năng lực của bản thân chỉ vì chưa chuẩn bị tốt tâm lý. Bước vào phòng phỏng vấn, hãy thật bình tĩnh, hít thở sâu, giữ cho mình tâm lý thoải mái nhất có thể. Đừng quá áp lực là mà hãy coi đó là một cuộc trò chuyện bình thường. Chính sự tự tin sẽ giúp bạn ăn điểm với người phỏng vấn.
 

Những điều cần lưu ý khi tham gia phỏng vấn xin visa du học

phỏng vấn xin visa du học nhật bản

Trên đây là một số kinh nghiệm khi phỏng vấn xin visa du học Nhật Bản, hãy nắm rõ những nguyên tắc này để dễ dàng vượt qua buổi phỏng vấn quan trọng này nhé! Chúc các bạn thành công và sớm hoàn thành giấc mơ chinh phục đất nước Mặt trời mọc!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang