Đang thực hiện
Tìm kiếm
 
>>> Hỗ trợ trực tuyến 24/7 Call, Zalo, FB: -HOTLINE: 0979 171 312

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nhanh nhất

06/06/2022
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Bạn đã từng một lần thử tìm và dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng tôi khám phá và tìm hiểu nhé biết đâu tên của bạn đổi sang tiếng Nhật lại trùng tên của một người nổi tiếng nào đó thì sao. Hãy cùng chúng tôi trải nghiệm nhé!
 

Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

NỘI DUNG:

I. Tên tiếng Nhật của bạn là gì - Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật?

Dưới đây là một trong những tên người Việt bằng tiếng Nhật thông dụng nhất. Bảng tra cứu cũng giúp bạn tự dịch được tên mình qua tiếng Nhật một cách nhanh nhất chứ không cần qua một hệ thống dịch tên tiếng Nhật Online nào.

Xuân スアン
Trung チュン
Đức ドゥック
Anh アイン
Đình ディン
Nhật ニャット
Huân フアン
Tân タン
Hoa ホア
Huệ フェ
Hồng ホン
Ngọc ゴック・
Tuyến トウェン
Giang ザン
Dũng ズン
Hồng ホン
Phùng フォン
Gấm ガンム
Bắc バック
Cường クオン
Phương フォン
Trâm チャム
Mai Chi マイ・チ
Hải ハイ
Bạch バック
Ninh ニン
Đằng ダン
Huy フイ
Hùng フン
Tuấn トゥアン
Doanh ズアイン
Thị テイ
Thành タン
Nhung ニュン
Lực ルック
Văn バン
Tuấn トゥアン
Tuấn トゥアン
Minh ミン
Đỗ ドゥ
Đình ディン
 
Dương ズオン
Hiến ヒエン
Ngọc ゴック
Trần チャン
Ánh アイン
Bùi ブイ
Ngô ズイ
Duy チュン
Cao カオ
 

dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Sơn Tùng tên tiếng Nhật là スペア塗料

dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Tên thật của Midu khi chuyển sang tiếng Nhật là ミ.ズン

Cách sử dụng rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Bạn có thể tham khảo các ví dụ sau:

Trần Thanh Hiếu =>チャン・タィン・ヒエウ
Quốc Khánh => フイ・ホアン
Đức Dũng => ドゥク・ユン (miền nam)
Ngọc Khang => アン・ゴク
Thu Thủy => 
ティン
Lệ Mỹ => 

Đức Dũng => ドゥク・ユン (miền nam)
Ngọc Khang => アン・ゴク
Thu Thủy => 
ティン

II. Đặt tên tiếng Nhật hay và nhiều ý nghĩa

1. Tên tiếng Nhật cho nam hay nhất

Aki: mùa thu Akira: thông minh
Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
 
Aran (Thai): cánh rừng
 
Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
 
Chiko: như mũi tên
 
Chin (HQ): người vĩ đại Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
 
Dosu: tàn khốc
 
Ebisu: thần may mắn
 
 
dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Tên tiếng Nhật của bạn là gì?

Gi (HQ): người dũng cảm Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
 
Hasu: hoa sen
 
Ho (HQ): tốt bụng
 
Higo: cây dương liễu
 
Hyuga: Nhật hướng
 
Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
 
Kalong: con dơi
 
Kama (Thái): hoàng kim
 
Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
 
Kazuo: thanh bình
 
Kongo: kim cương
 
Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
 
Kuma: con gấu
 
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
 
Kano: vị thần của nước
 
Ken: làn nước trong vắt
 
Kiba: răng , nanh
 
KIDO: nhóc quỷ
 
Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
 
Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
 
Maito: cực kì mạnh mẽ
 
Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
 
Michio: mạnh mẽ
 
Mochi: trăng rằm
 
Niran (Thái): vĩnh cửu
 
Rinjin: thần biển
 
 
dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Tên tiếng Nhật của Tiến Dũng và Hải Băng là gì đã ai tìm hiểu chưa?

Ringo: quả táo
 
Ruri: ngọc bích
 
Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
 
San (HQ): ngọn núi
 
Shika: hươu
 
Tadashi: người hầu cận trung thành
 
Taijutsu: thái cực
 
Tatsu: con rồng
 
Ten: bầu trời
 
Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
 
Tomi: màu đỏ
 
Toshiro: thông minh
 
Toru: biển
 
Virode (Thái): ánh sáng
 
Yong (HQ): người dũng cảm
 
Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe    
 

2. Tên tiếng Nhật hay dành cho nữ

Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu                  
 
Akako: màu đỏ
 
Aki: mùa thu
 
Akiko: ánh sáng
 
Akina: hoa mùa xuân
 
Amaya: mưa đêm
 
Aniko/Aneko: người chị lớn
 
Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
 
Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
 
 
dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Người đẹp cũng cần phải đi kèm theo với tên đẹp

Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
 
Cho: com bướm
 
Cho (HQ): xinh đẹp
 
Gen: nguồn gốc
 
Gin: vàng bạc
 
Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
 
Haru: mùa xuân
 
Haruko: mùa xuân
 
Haruno: cảnh xuân

Hatsu: đứa con đầu lòng

 
Inari: vị nữ thần lúa
 
Ishi: hòn đá
 
 

dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Nhiều tên hay và ý nghĩa các bạn có muốn đặt cho mình một cái tên như vậy không?

Izanami: người có lòng hiếu khách
 
Jin: người hiền lành lịch sự
 
Kagami: chiếc gương
 
Kami: nữ thần
 
Kazu: đầu tiên
 
Kazuko: đứa con đầu lòng
 
Keiko: đáng yêu
 
Kimiko/Kimi: tuyệt trần
 
Kiyoko: trong sáng, giống như gương
 
Koko/Tazu: con cò
 
Kuri: hạt dẻ
 
Kyon (HQ): trong sáng
 
Kurenai: đỏ thẫm
 
Lawan (Thái): đẹp
 
Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
 
Manyura (Inđô): con công
 
Machiko: người may mắn
 
Maeko: thành thật và vui tươi
 
Mayoree (Thái): đẹp
 
Masa: chân thành, thẳng thắn
 
Mika: trăng mới
 
Mineko: con của núi
 
Misao: trung thành, chung thủy
 
Mochi: trăng rằm
 
Murasaki: hoa oải hương (lavender)
 
Nami/Namiko: sóng biển
 
Nara: cây sồi
 
Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
 
Ohara: cánh đồng
 
Phailin (Thái): đá sapphire
 
Ran: hoa súng
 
Ruri: ngọc bích
 
Shika: con hươu
 

dich ten tu tieng viet sang tieng nhat cua ban la gi

Nhiều tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa

Shina: trung thành và đoan chính

 
Shizu: yên bình và an lành
 
Suki: đáng yêu
 
Sumi: tinh chất
 
Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
 
Sugi: cây tuyết tùng
 
Suzuko: sinh ra trong mùa thu
 
Shino: lá trúc
 
Takara: kho báu
 
Taki: thác nước Tama: ngọc, châu báu
 
Toku: đạo đức, đoan chính
Umi: biển
 
Yasu: thanh bình
 
Yoko: tốt, đẹp
Yon (HQ): hoa sen
 
Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
 
Yuuki: hoàng hôn.

Xem thêm: Cách chào hỏi bằng tiếng Nhật hay nhất

3. Tên tiếng Nhật của bạn theo ngày sinh

Hãy thử xem  tên của bạn theo ngày tháng năm sinh là gì nhé:

1. Chino
2. Anikawa
3. Hoshiiha
4. Iruky
5. Eba
6. Atatoka
7. Kaimi
8.Tokanuy
9. Kinkino
10. Rataki
11. Homaya
12. Shika

Ngày sinh của bạn sẽ là tên:

1. Okomi
2. Usugo
3. Umira
4. Manita
5. Kayate
6. Eto
7. Ikiko
8. Kazumi
9. Haytahoru
10. Kino
11. Kokoto
12. Kasuchi
13. Sakota
14. Kaimi
15. Shahotoshi
16. Tonachi
17. Suji
18. Hiroshi
19. Kaiba
20. Shuchiki
21. Tatsui
22. Tonachi
23. Hanumari
24. Taki
25. Zumi
26. Minosa
28. Natsui
29. Tami
30. Hokate
31. Noj

Bạn có thể xem tên của mình bằng tiếng Nhật với chủ đề các loài hoa qua bài viết:

>>
Tên tiếng Nhật bằng các loài hoa và ý nghĩa 

III. Ý nghĩa tên tiếng Nhật của bạn.

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Hi vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn nhiều thông tin hữu ích về tiếng Nhật, giúp bạn có thể dễ dàng dịch tên mình sang tiếng Nhật một cách dễ dàng hoặc tự đặt tên tiếng Nhật thật ý nghĩa. Chúc bạn thành công.

Để cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhất về tiếng Nhật cũng như đất nước Nhật Bản, hãy tham gia ngay fanpage 
Người Việt ở Nhật Bản 日本に在留しているベトナム人

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 


  • Nguyen Thi Hai Yen

    20:36 21/03/2019

    the ten Nguyen Thi Hai Yen cua em dich sang tieng Nhat la gi vay a?
  • Nguyễn Huy Tâm

    17:48 10/03/2019

    - Nguyễn Huy Tâm dịch sang tiếng Nhật là gì?
  • Nguyễn Mai Hương

    08:29 10/08/2018

    Nguyễn Mai Hương dịch sang tiếng nhật là gì vậy ad?
  • Nguyễn Thế Quang

    04:14 09/06/2018

    Nguyễn Thế Quang Dịch Sang Tiếng Nhật Như Thế Nào??
  • Nga

    08:14 25/05/2018

    Ad dịch hộ e tên Nga với ạ
  • Hằng

    21:39 24/05/2018

    Học tiếng nhật khó thật, hic
  • Khánh

    13:46 24/05/2018

    Tên Khánh dịch sang là gì ạ?
  • Le son

    21:30 19/02/2018

    Muon hoc tieng nhat de duoc di lam viet tai nhat ban
  • Le son

    21:29 19/02/2018

    Muon hoc tieng nhat de duoc di lam viet tai nhat ban
  • Cầm Thủy Tiên

    22:51 09/01/2018

    shuty nghĩa tiếngvieettj là gì
  • Đinh thị phước

    21:22 07/01/2018

    Em muốn biết tiếng nhật của mình
  • Đinh thị phước

    21:22 07/01/2018

    Em muốn biết tiếng nhật của mình
  • Đinh thị phước

    21:21 07/01/2018

    Em muốn biết tiếng nhật của mình
  • Nguyễn Thị Hà Vi

    13:56 01/10/2017

    Tên em là «nguyễn thị hà vi» thì dịch sang tiếng Nhật ntn ạ
  • Phạm Thị Phương Ngân

    11:35 10/09/2017

    Dịch tên sang tiếng nhật
  • Ma Thị Thùy Trang

    12:13 20/08/2017

    Ma Thị Thùy Trang dịch sang tiếng nhật ntn ạ
  • Hạnh

    17:28 25/04/2017

    Mình tên Hạnh nhìn ý nghĩa tên bạn các bạn nam thấy tên mình ui sao mà ý nghĩa thế, đẹp thế cơ chứ
  • Toan

    15:20 25/04/2017

    ten ngươi yeu em la như ý thì dịch sang tiếng Nhật là gì ạ?
  • Trinh Dung

    15:51 21/04/2017

    không có phien am ạ, hương dan phien am duoc khong a
  • Nguyên

    08:45 15/04/2017

    em ten Quynh thi dich ten sang tieng nhat the nao a
App XKLĐ JPNET

Liên hệ hỗ trợ

HOTLINE

0979 171 312

hotro.japan@gmail.com

Tìm kiếm
Hỗ trợ trực tuyến
HOTLINE
HOTLINE
SĐT: 0979 171 312
Chia sẻ của người lao động
08687526..
Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...
09129213..
Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...
0983 473 3..
Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...

message Yêu Cầu Gọi Lại

Lên đầu trang